Hán tự: 烦
Đọc nhanh: 烦 (phiền). Ý nghĩa là: phiền; phiền muộn; buồn phiền, chán; nhàm chán, làm phiền; quấy rầy; nhờ. Ví dụ : - 这件事烦死我了。 Chuyện này làm tôi phiền chết đi được.. - 他总烦着大家。 Anh ấy luôn làm phiền mọi người.. - 他烦了这种无聊的生活。 Anh ấy đã mệt mỏi với cuộc sống nhàm chán này.
Ý nghĩa của 烦 khi là Động từ
✪ phiền; phiền muộn; buồn phiền
烦闷
- 这件 事 烦死 我 了
- Chuyện này làm tôi phiền chết đi được.
- 他 总烦 着 大家
- Anh ấy luôn làm phiền mọi người.
✪ chán; nhàm chán
厌烦
- 他烦 了 这种 无聊 的 生活
- Anh ấy đã mệt mỏi với cuộc sống nhàm chán này.
- 他 烦透了 女朋友 的 唠叨
- Anh ấy chán ngấy những lời phiền phức của bạn gái.
✪ làm phiền; quấy rầy; nhờ
烦劳
- 别烦 我 学习 !
- Đừng làm phiền tôi học tập!
- 烦 你 给 我 拿 杯水
- Làm phiền/nhờ bạn lấy cho tôi một cốc nước.
Ý nghĩa của 烦 khi là Tính từ
✪ rườm rà; rắc rối
又多又乱
- 这 篇文章 的 语言 有点烦
- Từ ngữ của bài văn này hơi rườm rà.
- 这 本书 的 内容 太烦 了
- Nội dung cuốn sách này quá rườm rà.
✪ dư thừa; thừa thãi
多余
- 这些 装饰 有点烦 了
- Những đồ trang trí này có chút dư thừa.
- 这些 东西 太烦 了
- Những đồ vật này thật thừa thãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 烦言碎辞
- lời lẽ lộn xộn rối rắm
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 这点 麻烦 阻碍 不了 我
- Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 每次 堵车 都 很 麻烦
- Mỗi lần kẹt xe đều rất phiền phức.
- 堵车 让 人 非常 烦躁
- Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.
- 安装 这个 家具 太 麻烦 了
- Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.
- 你 烦死 了
- bạn phiền chết đi được
- 泰热 的 天气 让 人烦
- Thời tiết quá nóng làm người ta bực mình.
- 劳烦 尊驾
- làm phiền đến (ông, ngài, bà).
- 显得 不耐烦
- lộ vẻ khó kiên nhẫn
- 等 得 不耐烦
- đợi sốt cả ruột; đợi bực mình
- 她 看 得 不耐烦 了
- Cô ấy nhìn mà cảm thấy bực bội.
- 这样一来 , 会 不会 太 麻烦
- Nếu như thế thì có quá phiền hay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烦›