Đọc nhanh: 烦苛 (phiền hà). Ý nghĩa là: Quá khắt khe, làm người khác khó chịu, Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi, bản dịch của Bùi Kỉ, có câu: » Vừa rồi, vì họ Hồ chính sự phiền hà, để trong nước nhân dân oán bạn «., phiền hà; phiền bực.
Ý nghĩa của 烦苛 khi là Tính từ
✪ Quá khắt khe, làm người khác khó chịu, Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi, bản dịch của Bùi Kỉ, có câu: » Vừa rồi, vì họ Hồ chính sự phiền hà, để trong nước nhân dân oán bạn «.
✪ phiền hà; phiền bực
烦恼忧愁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦苛
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 烦言碎辞
- lời lẽ lộn xộn rối rắm
- 苛求
- yêu cầu quá khắt khe.
- 百般 苛求
- đòi hỏi khắt khe
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 这点 麻烦 阻碍 不了 我
- Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 每次 堵车 都 很 麻烦
- Mỗi lần kẹt xe đều rất phiền phức.
- 堵车 让 人 非常 烦躁
- Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.
- 安装 这个 家具 太 麻烦 了
- Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.
- 你 烦死 了
- bạn phiền chết đi được
- 泰热 的 天气 让 人烦
- Thời tiết quá nóng làm người ta bực mình.
- 苛礼 ( 烦琐 的 礼节 )
- lễ tiết rườm rà
- 这样一来 , 会 不会 太 麻烦
- Nếu như thế thì có quá phiền hay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烦苛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烦苛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烦›
苛›