Hán tự: 烤
Đọc nhanh: 烤 (khảo). Ý nghĩa là: nướng; sưởi; hơ; thui; quay, sưởi ấm; hơ lửa sưởi ấm. Ví dụ : - 我妈妈喜欢烤肉。 Mẹ tôi thích nướng thịt.. - 我喜欢吃谅山烤鸭。 Tớ thích ăn vịt quay Lạng Sơn.. - 今天早上我烤了两个面包。 Sáng nay tôi đã nướng hai cái bánh mì.
Ý nghĩa của 烤 khi là Động từ
✪ nướng; sưởi; hơ; thui; quay
将物体挨近火使熟或干燥
- 我 妈妈 喜欢 烤肉
- Mẹ tôi thích nướng thịt.
- 我 喜欢 吃 谅山 烤鸭
- Tớ thích ăn vịt quay Lạng Sơn.
- 今天 早上 我 烤 了 两个 面包
- Sáng nay tôi đã nướng hai cái bánh mì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sưởi ấm; hơ lửa sưởi ấm
将身体挨近火或高温处取暖
- 我们 正在 烤火
- Chúng tôi đang hơ lửa.
- 快进来 烤 烤火 吧
- Mau vào đây hơ lửa đi.
- 火太大 了 , 他 的 脸 都 烤红 了
- Lửa to quá, mặt cô ấy hơ đỏ lên rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烤
- 联邦快递 寄来 的 意大利 烤肠
- A fumatore ở Brindisi FedEx me salami
- 妈妈 烤 了 好多 蛋糕
- Mẹ đã nướng rất nhiều bánh ngọt.
- 爸爸 正在 烤羊肉
- Bố đang nướng thịt cừu.
- 我 特别 喜欢 吃 烤 白薯
- Tôi vô cùng thích ăn khoai lang nướng.
- 鸡翅 正在 炙烤
- Cánh gà đang được nướng.
- 我 昨天晚上 烧烤 了 鸡翅
- Tối qua tôi đã nướng cánh gà.
- 烤面包 和 烧 开水 不算
- Bánh mì nướng và nước đun sôi không được tính.
- 千 层面 还 在 烤箱 里
- Tôi đã để một món lasagna trong lò.
- 我妈 做 了 些 烤 千层饼 , 你 想 吃些 吗 ?
- Mẹ tớ có làm mấy cái bánh ngàn lớp đấy, cậu muốn ăn chút chứ?
- 我 喜欢 吃 烤红薯
- Tôi thích ăn khoai lang nướng.
- 餐桌上 摆着 一道 烤鸭
- Trên bàn có một món vịt quay.
- 她 就 着 炉火 烤火 暖
- Cô ấy đến gần lò sưởi để sưởi ấm.
- 保罗 喜欢 吃 烧烤 酱
- Paul thích nước sốt thịt nướng.
- 我 喜欢 吃 烤鸭 、 鸭蛋 等等
- Tôi thích ăn vịt quay, trứng vịt, v.v.
- 他 特别 馋 烤鸭
- Anh ấy cực kỳ thèm vịt quay.
- 我 喜欢 吃 谅山 烤鸭
- Tớ thích ăn vịt quay Lạng Sơn.
- 那个 大 盘子 装着 烤鸭
- Cái đĩa lớn đó đựng vịt quay.
- 我 喜欢 吃 北京 的 烤鸭
- Tôi thích ăn vịt quay Bắc Kinh.
- 你 还 没吃过 北京烤鸭 ?
- Bạn vẫn chưa ăn vịt quay Bắc Kinh à?
- 他 喜欢 在 周末 烧烤 肉类
- Anh ấy thích nướng thịt vào cuối tuần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烤›