yān

Từ hán việt: 【yên.nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yên.nhân). Ý nghĩa là: khói, như khói; hơi; sương mù, yên thảo; cây thuốc lá. Ví dụ : - 。 Trong phòng có mùi khói.. - 。 Cháy lớn sinh ra rất nhiều khói.. - 。 Mặt trời ló rạng sương khói tan biến.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khói

物质燃烧时产生的混有未完全燃烧的微小颗粒的气体

Ví dụ:
  • - 屋里 wūlǐ yǒu 烟味 yānwèi

    - Trong phòng có mùi khói.

  • - 大火 dàhuǒ 产生 chǎnshēng 很多 hěnduō yān

    - Cháy lớn sinh ra rất nhiều khói.

như khói; hơi; sương mù

烟状物;云气;雾气

Ví dụ:
  • - 太阳 tàiyang 露出 lùchū lái 烟消云散 yānxiāoyúnsàn

    - Mặt trời ló rạng sương khói tan biến.

  • - 林中 línzhōng 烟霭 yānǎi 弥漫 mímàn

    - Trong rừng sương mù bao phủ.

yên thảo; cây thuốc lá

烟草

Ví dụ:
  • - 那边 nàbiān yǒu 很多 hěnduō 烟叶 yānyè

    - Bên đó có rất nhiều cây thuốc lá.

  • - 他们 tāmen zài 烤烟 kǎoyān

    - Bọn họ đang sấy thuốc lá.

thuốc điếu; thuốc sợi; thuốc lá

纸烟、烟丝等的统称

Ví dụ:
  • - 爱抽 àichōu 香烟 xiāngyān

    - Anh ấy thích hút thuốc lá thơm.

  • - mǎi 一包 yībāo yān

    - Tôi mua một bao thuốc lá.

thuốc phiện

指鸦片

Ví dụ:
  • - 国家 guójiā 严禁 yánjìn 烟土 yāntǔ

    - Nhà nước cấm tuyệt đối thuốc phiện.

  • - 买卖 mǎimài 烟土 yāntǔ shì 犯法 fànfǎ

    - Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.

bồ hóng

煤烟

Ví dụ:
  • - de 头上 tóushàng yǒu 煤烟 méiyān

    - Trên đầu bạn có bồ hóng.

  • - 煤烟 méiyān 弄脏了 nòngzāngle 墙壁 qiángbì

    - Bồ hóng làm bẩn tường rồi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

cay mắt (khói xông vào mắt)

由于烟的刺激使眼睛流泪或睁不开

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 烟得 yāndé 眼睛 yǎnjing 睁不开 zhēngbùkāi

    - Ở đây cay mắt không mở nổi mắt.

  • - 刚才 gāngcái 烟得 yāndé zhí 流泪 liúlèi

    - Vừa nãy cay mắt tôi chảy nước mắt mãi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ + 烟

Làm gì đó với thuốc lá

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 禁止 jìnzhǐ 吸烟 xīyān

    - Ở đây cấm hút thuốc.

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖烟 màiyān

    - Cửa hàng đó bán thuốc lá.

Tính từ + 烟

Khói như thế nào đấy

Ví dụ:
  • - 这边 zhèbiān yǒu 黑烟 hēiyān

    - Bên này có khói đen.

  • - 机器 jīqì 冒出来 màochūlái 一股 yīgǔ 白烟 báiyān

    - Máy móc thải ra một luồng khói trắng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 烟雾 yānwù 飞腾 fēiténg

    - khói ùn ùn bốc lên; khói bốc lên cuồn cuộn.

  • - 硝烟弥漫 xiāoyānmímàn de 战场 zhànchǎng

    - chiến trường mịt mù khói súng.

  • - 林中 línzhōng 烟霭 yānǎi 弥漫 mímàn

    - Trong rừng sương mù bao phủ.

  • - 屋内 wūnèi 弥着 mízhe 烟雾 yānwù

    - Trong phòng tràn ngập khói.

  • - 烟雾弥漫 yānwùmímàn zài 整个 zhěnggè 城市 chéngshì

    - Khối bụi bao phủ khắp thành phố.

  • - 香烟 xiāngyān 弥漫 mímàn zài 房间 fángjiān

    - Khói hương tràn ngập trong phòng.

  • - 爸爸 bàba gēn 烟酒 yānjiǔ 拜拜 báibái le

    - Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.

  • - sōng tái ( 松烟 sōngyān )

    - mồ hóng thông

  • - 这里 zhèlǐ 不容许 bùróngxǔ 吸烟 xīyān

    - 这里不容许吸烟。

  • - quàn 戒烟 jièyān

    - Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.

  • - 吸烟 xīyān huì 致癌 zhìái

    - Hút thuốc có thể gây ung thư.

  • - 吸烟 xīyān huì 导致 dǎozhì 癌症 áizhèng

    - Hút thuốc gây ung thư.

  • - 吸烟者 xīyānzhě huàn 肺癌 fèiái de 危险性 wēixiǎnxìng shì 吸烟者 xīyānzhě de 13 bèi

    - Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.

  • - 浩如烟海 hàorúyānhǎi

    - mênh mông như biển khói

  • - 如堕烟海 rúduòyānhǎi

    - như rơi vào biển khói

  • - 烟霭 yānǎi

    - mây khói.

  • - 爱抽 àichōu 香烟 xiāngyān

    - Anh ấy thích hút thuốc lá thơm.

  • - 屋里 wūlǐ 浑是 húnshì yān

    - Trong phòng đầy khói.

  • - 屋里 wūlǐ yǒu 烟味 yānwèi

    - Trong phòng có mùi khói.

  • - 烟花 yānhuā 照亮 zhàoliàng le 夜空 yèkōng

    - Pháo hoa thắp sáng bầu trời đêm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烟

Hình ảnh minh họa cho từ 烟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Yān , Yīn
    • Âm hán việt: Nhân , Yên
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FWK (火田大)
    • Bảng mã:U+70DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao