Hán tự: 烟
Đọc nhanh: 烟 (yên.nhân). Ý nghĩa là: khói, như khói; hơi; sương mù, yên thảo; cây thuốc lá. Ví dụ : - 屋里有烟味。 Trong phòng có mùi khói.. - 大火产生很多烟。 Cháy lớn sinh ra rất nhiều khói.. - 太阳露出来烟消云散。 Mặt trời ló rạng sương khói tan biến.
Ý nghĩa của 烟 khi là Danh từ
✪ khói
物质燃烧时产生的混有未完全燃烧的微小颗粒的气体
- 屋里 有 烟味
- Trong phòng có mùi khói.
- 大火 产生 很多 烟
- Cháy lớn sinh ra rất nhiều khói.
✪ như khói; hơi; sương mù
烟状物;云气;雾气
- 太阳 露出 来 烟消云散
- Mặt trời ló rạng sương khói tan biến.
- 林中 烟霭 弥漫
- Trong rừng sương mù bao phủ.
✪ yên thảo; cây thuốc lá
烟草
- 那边 有 很多 烟叶
- Bên đó có rất nhiều cây thuốc lá.
- 他们 在 烤烟
- Bọn họ đang sấy thuốc lá.
✪ thuốc điếu; thuốc sợi; thuốc lá
纸烟、烟丝等的统称
- 他 爱抽 香烟
- Anh ấy thích hút thuốc lá thơm.
- 我 买 一包 烟
- Tôi mua một bao thuốc lá.
✪ thuốc phiện
指鸦片
- 国家 严禁 烟土
- Nhà nước cấm tuyệt đối thuốc phiện.
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
✪ bồ hóng
煤烟
- 你 的 头上 有 煤烟
- Trên đầu bạn có bồ hóng.
- 煤烟 弄脏了 墙壁
- Bồ hóng làm bẩn tường rồi.
Ý nghĩa của 烟 khi là Động từ
✪ cay mắt (khói xông vào mắt)
由于烟的刺激使眼睛流泪或睁不开
- 这里 烟得 眼睛 睁不开
- Ở đây cay mắt không mở nổi mắt.
- 刚才 烟得 我 直 流泪
- Vừa nãy cay mắt tôi chảy nước mắt mãi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 烟
✪ Động từ + 烟
Làm gì đó với thuốc lá
- 这里 禁止 吸烟
- Ở đây cấm hút thuốc.
- 那 家 商店 卖烟
- Cửa hàng đó bán thuốc lá.
✪ Tính từ + 烟
Khói như thế nào đấy
- 这边 有 黑烟
- Bên này có khói đen.
- 机器 冒出来 一股 白烟
- Máy móc thải ra một luồng khói trắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟
- 烟雾 飞腾
- khói ùn ùn bốc lên; khói bốc lên cuồn cuộn.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 林中 烟霭 弥漫
- Trong rừng sương mù bao phủ.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 我 爸爸 已 跟 烟酒 拜拜 了
- Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.
- 松 炱 ( 松烟 )
- mồ hóng thông
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 劝 他 戒烟
- Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.
- 吸烟 会 致癌
- Hút thuốc có thể gây ung thư.
- 吸烟 会 导致 癌症
- Hút thuốc gây ung thư.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 浩如烟海
- mênh mông như biển khói
- 如堕烟海
- như rơi vào biển khói
- 烟霭
- mây khói.
- 他 爱抽 香烟
- Anh ấy thích hút thuốc lá thơm.
- 屋里 浑是 烟
- Trong phòng đầy khói.
- 屋里 有 烟味
- Trong phòng có mùi khói.
- 烟花 照亮 了 夜空
- Pháo hoa thắp sáng bầu trời đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烟›