Đọc nhanh: 烈日 (liệt nhật). Ý nghĩa là: mặt trời chói chang; mặt trời gay gắt. Ví dụ : - 烈日当空,天气非常炎热。 Trời nắng gắt, nóng như đổ lửa.. - 孩子们在烈日下玩耍。 Lũ trẻ chơi đùa dưới trời nắng gắt.
Ý nghĩa của 烈日 khi là Danh từ
✪ mặt trời chói chang; mặt trời gay gắt
炎热的太阳
- 烈日当空 , 天气 非常 炎热
- Trời nắng gắt, nóng như đổ lửa.
- 孩子 们 在 烈日 下 玩耍
- Lũ trẻ chơi đùa dưới trời nắng gắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烈日
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 公休日
- ngày lễ; ngày nghỉ
- 烈性 汉子
- chàng trai can trường.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 傍晚 , 地面 仍 发散 着 烈日 的 余威
- nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 烈日当空
- mặt trời chói chang trên không; trời nắng chang chang.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 烈日 晒 得 人 头昏眼花
- nắng đến nỗi đầu váng mắt hoa.
- 烈日当空 , 天气 非常 炎热
- Trời nắng gắt, nóng như đổ lửa.
- 节日 市场 的 人气 非常 热烈
- Không khí tại chợ Tết rất náo nhiệt.
- 孩子 们 在 烈日 下 玩耍
- Lũ trẻ chơi đùa dưới trời nắng gắt.
- 搬 砖 的 日子 不好过
- Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烈日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烈日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
烈›