Đọc nhanh: 点菜 (điểm thái). Ý nghĩa là: gọi món; kêu món ăn. Ví dụ : - 你点菜,我来付帐。 Bạn gọi món đi, tôi trả tiền.. - 她已经点菜了。 Cô ấy đã gọi món xong rồi.. - 你帮我点菜吧! Em gọi món giúp anh nhé!
Ý nghĩa của 点菜 khi là Động từ
✪ gọi món; kêu món ăn
要求提供某类食物(在公共餐厅)
- 你 点菜 , 我来 付帐
- Bạn gọi món đi, tôi trả tiền.
- 她 已经 点菜 了
- Cô ấy đã gọi món xong rồi.
- 你 帮 我 点菜 吧 !
- Em gọi món giúp anh nhé!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点菜
- 我 想 吃 点 清淡 的 菜
- Tôi muốn ăn một chút thức ăn thanh đạm.
- 随意 点菜 吧
- Tùy ý gọi món nhé.
- 你 帮 我 点菜 吧 !
- Em gọi món giúp anh nhé!
- 她 往 菜 里加 了 点 醋
- Cô ấy thêm một chút giấm vào món ăn.
- 菜 没有 洗 干净 , 有点儿 牙碜
- rau rửa không sạch, hơi nhám.
- 这 菠菜 没洗 干净 , 有点儿 土腥气
- rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.
- 她 扫描 菜单 , 决定 点
- Cô ấy lướt nhìn thực đơn và quyết định gọi món.
- 炒菜 时 再 饶点 盐
- Khi xào rau hãy cho thêm chút muối.
- 他 掌 了 点 酱油 在 菜 里
- Anh ấy đã thêm chút xì dầu vào món ăn.
- 这 道菜 稍微 有点儿 咸
- Món này hơi mặn một chút.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 这么点儿 菜 , 吃得饱 吗 ?
- Chút đồ ăn này đủ no không?
- 我 觉得 饭菜 点得 太多 了 , 我 是 眼馋肚饱 呀
- Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.
- 你 吃 得 这么 少 可 你 却 点 这么 多菜 ! 我 觉得 你 是 眼馋肚饱
- Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.
- 你 点菜 , 我来 付帐
- Bạn gọi món đi, tôi trả tiền.
- 她 已经 点菜 了
- Cô ấy đã gọi món xong rồi.
- 点击 按钮 , 菜单 会弹 出
- Nhấn nút, menu sẽ hiện ra.
- 盘子 里 还 有点 剩菜
- Vẫn còn chút đồ ăn thừa trong đĩa.
- 她 点 的 菜 是 牛 腰子 , 火腿 , 羊排
- Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
- 各点 一菜 , 盘子 们 汇聚一堂 , 其乐融融
- Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
菜›