点穿 diǎn chuān

Từ hán việt: 【điểm xuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "点穿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 穿

Đọc nhanh: 穿 (điểm xuyên). Ý nghĩa là: vạch trần; bóc trần; điểm trúng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 点穿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 点穿 khi là Động từ

vạch trần; bóc trần; điểm trúng

点破

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点穿

  • - 偶尔 ǒuěr 穿 chuān 裙子 qúnzi 偶尔 ǒuěr 穿 chuān 裤子 kùzi

    - Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - 耳朵 ěrduo 有点 yǒudiǎn bèi

    - tai hơi bị nghểnh ngãng

  • - 正点 zhèngdiǎn 起飞 qǐfēi

    - đúng giờ cất cánh

  • - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - giải thích khiên cưỡng

  • - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - gán ép khiên cưỡng.

  • - 额头 étóu shàng 有点 yǒudiǎn hàn

    - Trên trán có chút mồ hôi.

  • - 穿越 chuānyuè 障碍 zhàngài 冲向 chōngxiàng 终点 zhōngdiǎn

    - Anh ấy vượt qua chướng ngại vật và chạy về đích.

  • - duō 穿 chuān shàng 点儿 diǎner shòu le hán 可不是 kěbúshì 玩儿 wáner de

    - mặc thêm đồ vào đi, bị nhiễm lạnh thì không phải chuyện chơi đâu!

  • - 穿厚 chuānhòu 一点 yìdiǎn 省得 shěngde lěng

    - Mặc dày một chút cho đỡ lạnh.

  • - 小汽车 xiǎoqìchē de 优点 yōudiǎn shì 能够 nénggòu zài 其它 qítā 车辆 chēliàng jiān 穿行 chuānxíng 并且 bìngqiě 常常 chángcháng 大客车 dàkèchē xiān 到达 dàodá

    - Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.

  • - duō 穿 chuān 点儿 diǎner bié 感冒 gǎnmào le

    - Mặc nhiều một chút, đừng để bị ốm.

  • - 最好 zuìhǎo duō 穿 chuān 点儿 diǎner 衣服 yīfú

    - Bạn tốt nhất nên mặc thêm ít quần áo đi.

  • - duō 穿 chuān 点儿 diǎner 衣服 yīfú 小心 xiǎoxīn 感冒 gǎnmào

    - Cậu mặc nhiều quần áo chút, cẩn thận kẻo ốm.

  • - 天气 tiānqì liáng le 还是 háishì duō 穿 chuān 点儿 diǎner ba

    - Trời lạnh rồi, nên mặc thêm quần áo vào.

  • - 衣服 yīfú 稍微 shāowēi xiǎo 一点 yìdiǎn jiāng jiù zhe 穿 chuān ba

    - quần áo hơi chật một chút, anh mặc tạm vậy!

  • - 这鞋 zhèxié gāng 穿 chuān shí 要是 yàoshì 有点 yǒudiǎn jǐn 没关系 méiguānxì 这种 zhèzhǒng 皮子 pízi hěn yǒu 延展性 yánzhǎnxìng

    - Không sao nếu đôi giày này hơi chật khi mới mặc, chất liệu da này rất co giãn được.

  • - 爸爸 bàba 叮嘱 dīngzhǔ duō 穿点 chuāndiǎn 衣服 yīfú

    - Bố dặn dò mặc nhiều quần áo.

  • - de 工作 gōngzuò 一点 yìdiǎn 不错 bùcuò

    - Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 点穿

Hình ảnh minh họa cho từ 点穿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点穿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 穿

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao