Đọc nhanh: 灯草 (đăng thảo). Ý nghĩa là: bấc; bấc đèn; tim (đèn dầu).
Ý nghĩa của 灯草 khi là Danh từ
✪ bấc; bấc đèn; tim (đèn dầu)
灯心草的茎的中心部分,白色,用做油灯的灯心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯草
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 肥美 的 牧草
- cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灯草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灯草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灯›
草›