Đọc nhanh: 火炽 (hoả sí). Ý nghĩa là: hưng thịnh; gay cấn; náo nhiệt; sôi động; căng thẳng; nở rộ; nóng bỏng. Ví dụ : - 石榴花开得真火炽。 hoa lựu đang nở rộ.. - 篮球赛到了最火炽的阶段。 trận đấu bóng rổ đã đến giai đoạn nóng bỏng nhất.
Ý nghĩa của 火炽 khi là Tính từ
✪ hưng thịnh; gay cấn; náo nhiệt; sôi động; căng thẳng; nở rộ; nóng bỏng
旺盛;热闹;紧张
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 篮球赛 到 了 最 火炽 的 阶段
- trận đấu bóng rổ đã đến giai đoạn nóng bỏng nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火炽
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 看 火色
- xem độ lửa
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 我们 村 挨近 火车站
- Làng chúng tôi gần nhà ga.
- 她 擦 着 一根 火柴
- Cô ấy đang quẹt một que diêm.
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 篮球赛 到 了 最 火炽 的 阶段
- trận đấu bóng rổ đã đến giai đoạn nóng bỏng nhất.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火炽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火炽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
炽›