Đọc nhanh: 火炉 (hoả lô). Ý nghĩa là: bếp lò; lò lửa; hoả lò. Ví dụ : - 小猫卧在火炉旁边。 Mèo con nằm cạnh bếp lò. - 我们在火炉旁取暖。 Chúng tôi sưởi ấm bên lò lửa.. - 火炉上的水已经开了。 Nước trên lò đã sôi rồi.
Ý nghĩa của 火炉 khi là Danh từ
✪ bếp lò; lò lửa; hoả lò
(火炉儿) 炉子也叫火炉子
- 小猫 卧 在 火炉 旁边
- Mèo con nằm cạnh bếp lò
- 我们 在 火炉 旁 取暖
- Chúng tôi sưởi ấm bên lò lửa.
- 火炉 上 的 水 已经 开 了
- Nước trên lò đã sôi rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火炉
- 火炉 上 的 水 已经 开 了
- Nước trên lò đã sôi rồi.
- 她 把 锅 坐在 炉火 上 煮汤
- Cô ấy đặt nồi lên bếp để nấu canh.
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 她 就 着 炉火 烤火 暖
- Cô ấy đến gần lò sưởi để sưởi ấm.
- 炉火 烘 烘
- lò lửa cháy rừng rực
- 铁 炉火 映红 了 半边天
- lửa lò luyện thép ánh đỏ cả một góc trời
- 我们 在 火炉 旁 取暖
- Chúng tôi sưởi ấm bên lò lửa.
- 火炉 烧 得 暖烘烘 的
- Lò lửa đốt lên ấm áp dễ chịu.
- 靠着 炉火 暖和 一下
- Gần đống lửa sưởi ấm chút.
- 木材 在 火炉 里 燃烧
- Gỗ đang cháy trong lò.
- 温暖 的 火炉 带来 了 舒适
- Lò sưởi ấm áp tạo cảm giác dễ chịu.
- 小猫 卧 在 火炉 旁边
- Mèo con nằm cạnh bếp lò
- 火炉 烧 得 正旺
- Lò lửa đang cháy rất mạnh.
- 火炉 旁边 是 一个 煮 火锅 用 的 小 瓦斯炉
- Cạnh bếp là bếp ga nhỏ để nấu lẩu.
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 炉火 加热 得 均 均匀 匀
- Lò tăng nhiệt đều đặn.
- 她 忌 高温 , 不敢 靠近 火炉
- Cô ấy sợ nhiệt độ cao, không dám lại gần lò sưởi.
- 她 的 歌唱 得 已 是 炉火纯青
- Cô ấy hát rất giỏi.
- 炉火 很旺 , 屋子里 热烘烘 的
- lửa lò bốc cao, phòng nóng hừng hực.
- 火 支子 ( 炉灶 上 支锅 、 壶 等 的 东西 , 圈形 , 有足 , 用铁 制成 )
- kiềng bếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火炉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火炉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
炉›