Đọc nhanh: 耐火陶土制炉灶配件 (nại hoả đào thổ chế lô táo phối kiện). Ý nghĩa là: Phụ kiện của lò làm từ đất sét.
Ý nghĩa của 耐火陶土制炉灶配件 khi là Danh từ
✪ Phụ kiện của lò làm từ đất sét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐火陶土制炉灶配件
- 按 地形 配备 火力
- Căn cứ vào địa hình bố trí hoả lực.
- 耐火材料
- Vật liệu chịu lửa; vật liệu không cháy.
- 陶瓷 杯子 非常 耐用
- Cốc gốm sứ rất bền.
- 这些 配件 需要 更换
- Những linh kiện này cần được thay thế.
- 她 需要 配制 一些 抗生素
- Cô ấy cần bào chế một số kháng sinh.
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
- 用 文火 来 熬制 中药
- Dùng lửa nhỏ để nấu thuốc bắc.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 在 窑 里 烧制 陶器
- Nung chế tạo đồ gốm trong lò.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 陶冶 需要 耐心 和 技巧
- Làm gốm cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 管制 灯火
- quản lý chặt đèn đuốc.
- 火炉 上 的 水 已经 开 了
- Nước trên lò đã sôi rồi.
- 她 把 锅 坐在 炉火 上 煮汤
- Cô ấy đặt nồi lên bếp để nấu canh.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 一炉 钢 正在 炼制
- Một lò thép đang luyện chế.
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 陶器 是 用 比较 纯粹 的 黏土 制成 的
- Đồ gốm được làm bằng đất sét tương đối thuần chất.
- 火 支子 ( 炉灶 上 支锅 、 壶 等 的 东西 , 圈形 , 有足 , 用铁 制成 )
- kiềng bếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耐火陶土制炉灶配件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耐火陶土制炉灶配件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
制›
土›
火›
灶›
炉›
耐›
配›
陶›