火柴 huǒchái

Từ hán việt: 【hoả sài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "火柴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoả sài). Ý nghĩa là: diêm; diêm quẹt. Ví dụ : - 。 Tôi cần một hộp diêm.. - 。 Anh ấy châm một que diêm.. - 。 Anh ấy dùng diêm để thắp nến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 火柴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 火柴 khi là Danh từ

diêm; diêm quẹt

用细小的木条蘸上磷或硫的化合物制成的取火的东西现在常用的是安全火柴

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 一盒 yīhé 火柴 huǒchái

    - Tôi cần một hộp diêm.

  • - 他点 tādiǎn le 一根 yīgēn 火柴 huǒchái

    - Anh ấy châm một que diêm.

  • - yòng 火柴 huǒchái 点燃 diǎnrán 蜡烛 làzhú

    - Anh ấy dùng diêm để thắp nến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火柴

  • - zhe 一根 yīgēn 火柴 huǒchái

    - Cô ấy đang quẹt một que diêm.

  • - 孩子 háizi zhe le 一根 yīgēn 火柴 huǒchái

    - Đứa bé quẹt một que diêm.

  • - lǒu 柴火 cháihuo

    - đi ôm củi.

  • - zài 院子 yuànzi lǒu 柴火 cháihuo

    - Anh ấy gom củi ở trong sân.

  • - lǒu 一些 yīxiē 柴火 cháihuo 准备 zhǔnbèi 做饭 zuòfàn

    - Cô ấy đi ôm một ít củi chuẩn bị nấu cơm.

  • - 车上 chēshàng de 柴火 cháihuo lǎn 上点 shàngdiǎn

    - Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.

  • - yòng 绳子 shéngzi 柴火 cháihuo lǒng zhù

    - lấy dây bó củi lại.

  • - yòng 火柴 huǒchái 点燃 diǎnrán 蜡烛 làzhú

    - Anh ấy dùng diêm để thắp nến.

  • - yòng 火柴 huǒchái diǎn le 蜡烛 làzhú

    - Cô ấy dùng que diêm để châm nến.

  • - 柴火垛 cháihuoduǒ

    - đống củi

  • - 柴湿 cháishī 火不旺 huǒbùwàng shāo le 半天 bàntiān hái méi 开锅 kāiguō

    - củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.

  • - 这个 zhègè 火柴盒 huǒcháihé ér 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Hộp diêm này rất đẹp.

  • - 需要 xūyào 一盒 yīhé 火柴 huǒchái

    - Tôi cần một hộp diêm.

  • - 准备 zhǔnbèi xiē 柴火 cháihuo

    - Chuẩn bị một ít củi lửa.

  • - 火柴 huǒchái 点燃 diǎnrán le

    - Anh ấy đã châm lửa vào que diêm.

  • - 干燥 gānzào de 柴火 cháihuo 容易 róngyì 点燃 diǎnrán

    - Củi khô dễ cháy.

  • - 一背 yībèi 柴火 cháihuo 足够 zúgòu yòng le

    - Một bó củi là đủ dùng rồi.

  • - 众人拾柴火焰高 zhòngrénshícháihuoyàngāo ( 比喻 bǐyù 人多 rénduō 力量 lìliàng )

    - người đông sức lớn; đông tay hay việc

  • - yòng 木柴 mùchái 引火 yǐnhuǒ

    - dùng củi nhóm lửa

  • - 火柴 huǒchái huà cēng de 一声 yīshēng

    - Đánh diêm xoẹt một cái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 火柴

Hình ảnh minh họa cho từ 火柴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火柴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Chái , Zhài , Zì
    • Âm hán việt: Si , Sài , Trại , Tái , , Tứ
    • Nét bút:丨一丨一ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YPD (卜心木)
    • Bảng mã:U+67F4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao