Đọc nhanh: 火柴 (hoả sài). Ý nghĩa là: diêm; diêm quẹt. Ví dụ : - 我需要一盒火柴。 Tôi cần một hộp diêm.. - 他点了一根火柴。 Anh ấy châm một que diêm.. - 他用火柴点燃蜡烛。 Anh ấy dùng diêm để thắp nến.
Ý nghĩa của 火柴 khi là Danh từ
✪ diêm; diêm quẹt
用细小的木条蘸上磷或硫的化合物制成的取火的东西现在常用的是安全火柴
- 我 需要 一盒 火柴
- Tôi cần một hộp diêm.
- 他点 了 一根 火柴
- Anh ấy châm một que diêm.
- 他 用 火柴 点燃 蜡烛
- Anh ấy dùng diêm để thắp nến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火柴
- 她 擦 着 一根 火柴
- Cô ấy đang quẹt một que diêm.
- 孩子 擦 着 了 一根 火柴
- Đứa bé quẹt một que diêm.
- 搂 柴火
- đi ôm củi.
- 他 在 院子 里 搂 柴火
- Anh ấy gom củi ở trong sân.
- 她 去 搂 一些 柴火 准备 做饭
- Cô ấy đi ôm một ít củi chuẩn bị nấu cơm.
- 把 车上 的 柴火 揽 上点
- Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.
- 用 绳子 把 柴火 拢 住
- lấy dây bó củi lại.
- 他 用 火柴 点燃 蜡烛
- Anh ấy dùng diêm để thắp nến.
- 她 用 火柴 点 了 蜡烛
- Cô ấy dùng que diêm để châm nến.
- 柴火垛
- đống củi
- 柴湿 火不旺 , 烧 了 半天 还 没 开锅
- củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.
- 这个 火柴盒 儿 很漂亮
- Hộp diêm này rất đẹp.
- 我 需要 一盒 火柴
- Tôi cần một hộp diêm.
- 准备 些 柴火
- Chuẩn bị một ít củi lửa.
- 他 把 火柴 点燃 了
- Anh ấy đã châm lửa vào que diêm.
- 干燥 的 柴火 容易 点燃
- Củi khô dễ cháy.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
- 用 木柴 引火
- dùng củi nhóm lửa
- 火柴 划 噌 的 一声
- Đánh diêm xoẹt một cái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火柴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火柴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柴›
火›