Đọc nhanh: 激进分子 (kích tiến phân tử). Ý nghĩa là: những kẻ cực đoan, cấp tiến. Ví dụ : - 选民们不喜欢激进分子 Cử tri không thích những người cấp tiến.
Ý nghĩa của 激进分子 khi là Danh từ
✪ những kẻ cực đoan
extremists
✪ cấp tiến
radicals
- 选民 们 不 喜欢 激进分子
- Cử tri không thích những người cấp tiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激进分子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 分兵 而 进
- chia binh lực ra mà tiến tới.
- 思想 激进
- tư tưởng cấp tiến.
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 父母 对 孩子 过分 溺爱
- Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.
- 妻子 即将 要 分娩
- Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.
- 异己分子
- phần tử đối lập
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 死硬 分子
- phần tử ngoan cố.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 车子 稳稳地 继续前进
- Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 有 两个 部分 需要 改进
- Có hai phần cần cải thiện.
- 选民 们 不 喜欢 激进分子
- Cử tri không thích những người cấp tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 激进分子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 激进分子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
子›
激›
进›