Đọc nhanh: 灰色地带 (hôi sắc địa đới). Ý nghĩa là: vùng xám. Ví dụ : - 这是灰色地带 Đó là một khu vực màu xám.
Ý nghĩa của 灰色地带 khi là Danh từ
✪ vùng xám
gray area
- 这是 灰色 地带
- Đó là một khu vực màu xám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰色地带
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 林莽 地带
- khu vực cây cối xanh tươi rậm rạp.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 边沿 地带
- vùng biên cương
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 危险 地带
- khu vực nguy hiểm
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 天色 灰暗
- trời u ám; trời ảm đạm
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 这里 属于 亚热带 地区
- Đây thuộc vùng cận nhiệt đới.
- 叶子 带 着 黄色 斑点
- Lá cây có chấm vàng.
- 白带 颜色 反映 身体健康
- Màu sắc khí hư phản ánh sức khỏe cơ thể.
- 经典 的 带 覆盆子 的 白色 蛋糕
- Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
- 面 带 怒色
- mặt mày giận dữ.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 这是 灰色 地带
- Đó là một khu vực màu xám.
- 本身 就 身处 一个 巨大 的 灰色 地带
- Tất cả chỉ là một vùng xám lớn.
- 天 麻麻黑 了 , 村头 一带 灰色 的 砖墙 逐渐 模糊起来
- trời vừa tối, bức tường xám ở ngoài đầu thôn cũng mờ dần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灰色地带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灰色地带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
带›
灰›
色›