Đọc nhanh: 澜漫 (lan mạn). Ý nghĩa là: Phân tán tứ tung. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Chủ ám hối nhi bất minh; đạo lan mạn nhi bất tu 主闇晦而不明; 道瀾漫而不 (Lãm minh 覽冥) Chúa u mê không sáng suốt; đạo tán loạn mà không sửa. Nhiều màu sặc sỡ; lộng lẫy. Mê li; đắm đuối..
Ý nghĩa của 澜漫 khi là Động từ
✪ Phân tán tứ tung. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Chủ ám hối nhi bất minh; đạo lan mạn nhi bất tu 主闇晦而不明; 道瀾漫而不 (Lãm minh 覽冥) Chúa u mê không sáng suốt; đạo tán loạn mà không sửa. Nhiều màu sặc sỡ; lộng lẫy. Mê li; đắm đuối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澜漫
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 烟雾弥漫
- sương mù dày đặc
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 林中 烟霭 弥漫
- Trong rừng sương mù bao phủ.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 浪漫主义
- chủ nghĩa lãng mạn; thuyết lãng mạn.
- 漫长 的 河流
- Dòng sông dài dằng dặc.
- 我 买 了 一本 漫画书
- Tôi đã mua một cuốn truyện tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 澜漫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 澜漫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漫›
澜›