漫画书 mànhuà shū

Từ hán việt: 【mạn hoạ thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "漫画书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạn hoạ thư). Ý nghĩa là: truyện tranh. Ví dụ : - 。 Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 漫画书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 漫画书 khi là Danh từ

truyện tranh

Ví dụ:
  • - 弟弟 dìdì 安静 ānjìng 趴在 pāzài 桌子 zhuōzi shàng kàn 漫画书 mànhuàshū

    - Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫画书

  • - 弟弟 dìdì 安静 ānjìng 趴在 pāzài 桌子 zhuōzi shàng kàn 漫画书 mànhuàshū

    - Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.

  • - 漫画 mànhuà de 人物 rénwù dōu hěn 可爱 kěài

    - Các nhân vật trong truyện tranh đều rất dễ thương.

  • - 漫画家 mànhuàjiā 讽刺 fěngcì de 矛头 máotóu 指向 zhǐxiàng 坏人坏事 huàirénhuàishì

    - các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.

  • - 孩子 háizi men duì 漫画 mànhuà 痴迷 chīmí

    - Trẻ em rất say mê truyện tranh.

  • - 这部 zhèbù shū 上卷 shàngjuǎn de 插画 chāhuà 说明 shuōmíng 印错 yìncuò le zài 下卷 xiàjuàn 附白 fùbái 订正 dìngzhèng

    - chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.

  • - 每天 měitiān dōu huà 漫画 mànhuà

    - Cô ấy vẽ truyện tranh mỗi ngày.

  • - zhè 本书 běnshū de 画页 huàyè 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Trang tranh của cuốn sách này rất đẹp.

  • - 书画 shūhuà 联展 liánzhǎn

    - cùng kết hợp triển lãm sách báo và tranh.

  • - 书画 shūhuà 展览会 zhǎnlǎnhuì

    - triển lãm tranh vẽ, chữ viết.

  • - zhè 本书 běnshū yǒu 很多 hěnduō huà 片儿 piāner

    - Cuốn sách này có nhiều bức tranh.

  • - 古旧 gǔjiù 书画 shūhuà 本身 běnshēn 千态万状 qiāntàiwànzhuàng

    - tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau

  • - 评骘 píngzhì 书画 shūhuà

    - bình luận tranh thư pháp.

  • - de 画作 huàzuò 风格 fēnggé hěn 浪漫 làngmàn

    - Phong cách hội họa của anh ấy rất lãng mạn.

  • - 书上 shūshàng de 疑点 yídiǎn huà 出来 chūlái 请教 qǐngjiào 老师 lǎoshī

    - ghi ra những điểm nghi ngờ trong sách để hỏi thầy giáo.

  • - 回到 huídào 柜前 guìqián 泰迪熊 tàidíxióng 图画书 túhuàshū 重新 chóngxīn 堆上去 duīshǎngqù

    - Tôi trở lại tủ, chất đống gấu bông và sách ảnh lên.

  • - 对于 duìyú 书画 shūhuà yǒu hěn shēn de 癖好 pǐhào

    - anh ấy rất mê thư pháp và hội hoạ.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 搞笑 gǎoxiào 漫画 mànhuà

    - Tôi thích xem những bộ truyện tranh hài.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 漫画 mànhuà

    - Tôi thích đọc truyện tranh.

  • - shì 有名 yǒumíng de 漫画家 mànhuàjiā

    - Anh ấy là một họa sĩ truyện tranh nổi tiếng.

  • - mǎi le 一本 yīběn 漫画书 mànhuàshū

    - Tôi đã mua một cuốn truyện tranh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 漫画书

Hình ảnh minh họa cho từ 漫画书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漫画书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Mán , Màn
    • Âm hán việt: Man , Mạn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAWE (水日田水)
    • Bảng mã:U+6F2B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao