Đọc nhanh: 警情 (cảnh tình). Ý nghĩa là: Cảnh tình (là tình huống hoặc sự việc nguy cấp có liên quan đến trị an xã hội). Ví dụ : - 发生盗劫 警情 Cảnh tình xảy ra trộm cướp
Ý nghĩa của 警情 khi là Danh từ
✪ Cảnh tình (là tình huống hoặc sự việc nguy cấp có liên quan đến trị an xã hội)
- 发生 盗劫 警情
- Cảnh tình xảy ra trộm cướp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警情
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 警察 在 问 他 案情
- Cảnh sát đang thẩm vấn anh ta về vụ án.
- 警方 得到 了 他们 在 策划 着 暴动 的 情报
- Cảnh sát đã thu được thông tin về việc họ đang âm mưu tổ chức cuộc nổi loạn.
- 警方 根据 所获 情报 突然 搜查 了 那个 俱乐部
- Cảnh sát đã tự ý tiến hành cuộc kiểm tra bất ngờ ở câu lạc bộ đó dựa trên thông tin thu thập được.
- 敌情观念 ( 对 敌人 警惕 的 观念 )
- quan niệm cảnh giác đối với quân địch.
- 大家 要 警惕 突发 情况
- Mọi người nên cảnh giác với những trường hợp khẩn cấp.
- 发生 盗劫 警情
- Cảnh tình xảy ra trộm cướp
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 警情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 警情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
警›