浑然 húnrán

Từ hán việt: 【hồn nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浑然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồn nhiên). Ý nghĩa là: toàn vẹn; trọn vẹn; nguyên vẹn; hoàn chỉnh, hoàn toàn. Ví dụ : - một khối. - toàn vẹn. - hoàn toàn không có cảm giác

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浑然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

toàn vẹn; trọn vẹn; nguyên vẹn; hoàn chỉnh

形容完整不可分割

Ví dụ:
  • - 一体 yītǐ 浑然 húnrán

    - một khối

  • - 浑然天成 húnrántiānchéng

    - toàn vẹn

hoàn toàn

完全地;全然

Ví dụ:
  • - 浑然不觉 húnránbùjué

    - hoàn toàn không có cảm giác

  • - 浑然 húnrán 不理 bùlǐ

    - hoàn toàn không để ý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑然

  • - 想当然 xiǎngdāngrán ěr

    - Nghĩ như vậy là phải thôi.

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - 浑身 húnshēn dōu shì hàn

    - Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.

  • - 訇然 hōngrán

    - ầm ầm

  • - 显然 xiǎnrán zài shuō 摩西 móxī

    - Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.

  • - 林木 línmù 森然 sēnrán

    - rừng cây rậm rạp sừng sững.

  • - 奶奶 nǎinai 突然 tūrán duó le 记忆 jìyì

    - Bà nội đột nhiên mất ký ức.

  • - 忽然 hūrán 哈哈大笑 hāhādàxiào 起来 qǐlai

    - Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.

  • - 突然 tūrán 打了个 dǎlegè

    - Anh ấy đột nhiên hắt xì.

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - zhēn hún a

    - Tôi thật hồ đồ.

  • - 不再 bùzài wèi 此事 cǐshì 发愁 fāchóu le 顺其自然 shùnqízìrán ba

    - Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.

  • - 竟然 jìngrán 不告而别 bùgàoérbié

    - Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.

  • - 浑然 húnrán 不理 bùlǐ

    - hoàn toàn không để ý.

  • - 各种 gèzhǒng 珍稀 zhēnxī de 动植物 dòngzhíwù 繁衍生息 fányǎnshēngxī 人与自然 rényǔzìrán 浑然一体 húnrányītǐ

    - Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập

  • - 一体 yītǐ 浑然 húnrán

    - một khối

  • - 浑然不觉 húnránbùjué

    - hoàn toàn không có cảm giác

  • - 浑然天成 húnrántiānchéng

    - toàn vẹn

  • - 那座 nàzuò shān de 形状 xíngzhuàng 浑然天成 húnrántiānchéng

    - Hình dạng của ngọn núi đó là tự nhiên hình thành.

  • - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 浑身 húnshēn 无力 wúlì

    - Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浑然

Hình ảnh minh họa cho từ 浑然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浑然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hùn
    • Âm hán việt: Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBKQ (水月大手)
    • Bảng mã:U+6D51
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao