Đọc nhanh: 浑然 (hồn nhiên). Ý nghĩa là: toàn vẹn; trọn vẹn; nguyên vẹn; hoàn chỉnh, hoàn toàn. Ví dụ : - 一体浑然 một khối. - 浑然天成 toàn vẹn. - 浑然不觉 hoàn toàn không có cảm giác
✪ toàn vẹn; trọn vẹn; nguyên vẹn; hoàn chỉnh
形容完整不可分割
- 一体 浑然
- một khối
- 浑然天成
- toàn vẹn
✪ hoàn toàn
完全地;全然
- 浑然不觉
- hoàn toàn không có cảm giác
- 浑然 不理
- hoàn toàn không để ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑然
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 訇然
- ầm ầm
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 我 可 真 浑 啊
- Tôi thật hồ đồ.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 浑然 不理
- hoàn toàn không để ý.
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
- 一体 浑然
- một khối
- 浑然不觉
- hoàn toàn không có cảm giác
- 浑然天成
- toàn vẹn
- 那座 山 的 形状 浑然天成
- Hình dạng của ngọn núi đó là tự nhiên hình thành.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浑然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浑然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浑›
然›