Đọc nhanh: 滩涂 (than đồ). Ý nghĩa là: bãi bùn (ven biển). Ví dụ : - 珠江口外海滨滩涂辽阔,水下滩地向岸外缓慢坡降. Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
Ý nghĩa của 滩涂 khi là Danh từ
✪ bãi bùn (ven biển)
海涂
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滩涂
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 乌涂 水 不 好喝
- nước âm ấm khó uống
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 我 喜欢 头顿 的 海滩
- Tôi thích bãi biển của Vũng Tàu.
- 这片 海滩 宁静 而 美丽
- Bãi biển này yên tĩnh và xinh đẹp.
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 那片 海滩 胜 天堂
- Bãi biển kia đẹp hơn thiên đường.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 涂饰 木器
- sơn đồ gỗ
- 盐滩 ( 晒盐 的 海滩 )
- bãi muối; ruộng muối
- 滩头阵地
- đầu trận địa.
- 地上 有滩 尿
- Trên đất có một bãi nước tiểu.
- 我们 去 海滩 玩吧
- Chúng ta đến bãi biển chơi nào.
- 海滩 上 遍布 贝壳
- Bãi biển có đầy vỏ sò.
- 沙滩 有 一排 人踪
- Trên bãi cát có một hàng dấu chân người.
- 我们 去 海滩 玩吧 !
- Chúng ta đi chơi ở bãi biển đi!
- 海滩 上 晾着 渔网
- Phơi lưới đánh cá trên bãi biển.
- 油画布 上满 是 涂抹 的 颜料
- Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滩涂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滩涂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涂›
滩›