Hán tự: 滤
Đọc nhanh: 滤 (lự). Ý nghĩa là: lọc; tẽ, lọc; chọn lọc. Ví dụ : - 用滤网滤掉杂质。 Dùng lưới lọc lọc bỏ tạp chất.. - 这种装置可以滤尘。 Loại thiết bị này có thể lọc bụi.. - 我们要滤出优秀的方案。 Chúng ta phải chọn lọc ra phương án xuất sắc.
Ý nghĩa của 滤 khi là Động từ
✪ lọc; tẽ
使液体通过纱布、木炭或沙子等,除去杂质, 变为纯净 (间或用于气体)
- 用 滤网 滤掉 杂质
- Dùng lưới lọc lọc bỏ tạp chất.
- 这种 装置 可以 滤尘
- Loại thiết bị này có thể lọc bụi.
✪ lọc; chọn lọc
挑选;筛选
- 我们 要 滤出 优秀 的 方案
- Chúng ta phải chọn lọc ra phương án xuất sắc.
- 老师 在 滤选 参赛 作品
- Thầy giáo đang chọn lọc tác phẩm dự thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滤
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 水要 过滤
- Nước cần lọc.
- 编辑 通道 滤镜 预置 .
- Chỉnh sửa cài đặt trước bộ lọc kênh. .
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 扎啤 是 经过 微孔 膜过滤 的 啤酒
- Bia tươi là loại bia được lọc qua màng vi xốp
- 这种 装置 可以 滤尘
- Loại thiết bị này có thể lọc bụi.
- 捞 游泳池 过滤器 上 的 树叶
- Sau đó kéo tất cả những chiếc lá đó ra khỏi bộ lọc hồ bơi.
- 我 买 过滤器
- Tôi mua máy lọc.
- 这是 过滤网
- Đây là lưới lọc.
- 用 滤网 滤掉 杂质
- Dùng lưới lọc lọc bỏ tạp chất.
- 老师 在 滤选 参赛 作品
- Thầy giáo đang chọn lọc tác phẩm dự thi.
- 他 拿 着 过滤纸
- Anh ấy cầm giấy lọc.
- 我 正在 过滤 杂质
- Tôi đang lọc tạp chất.
- 这 是 个 过滤器 吗
- Đó có phải là một bộ lọc?
- 但 别忘了 你 对 游泳池 的 过滤器 是 多么 火 大
- Hãy nhớ bạn đã bực mình như thế nào về bộ lọc hồ bơi?
- 空气 在 过滤
- Không khí đang được lọc.
- 过滤 能 提高 纯度
- Lọc có thể nâng cao độ tinh khiết.
- 你 可以 在 每个 元素 里 多重 运用 滤镜
- Bạn có thể áp dụng nhiều bộ lọc cho từng nguyên tố.
- 做 试验 前 , 老师 给 我们 每个 人发 了 一张 滤纸
- Trước khi thực hiện thí nghiệm, giáo viên đã phát cho chúng tôi mỗi người một tờ giấy lọc.
- 他 用 黑白 滤镜 拍照
- Anh ấy chụp ảnh bằng bộ lọc đen trắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滤›