Từ hán việt: 【lự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lự). Ý nghĩa là: lọc; tẽ, lọc; chọn lọc. Ví dụ : - 。 Dùng lưới lọc lọc bỏ tạp chất.. - 。 Loại thiết bị này có thể lọc bụi.. - 。 Chúng ta phải chọn lọc ra phương án xuất sắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lọc; tẽ

使液体通过纱布、木炭或沙子等,除去杂质, 变为纯净 (间或用于气体)

Ví dụ:
  • - yòng 滤网 lǜwǎng 滤掉 lǜdiào 杂质 zázhì

    - Dùng lưới lọc lọc bỏ tạp chất.

  • - 这种 zhèzhǒng 装置 zhuāngzhì 可以 kěyǐ 滤尘 lǜchén

    - Loại thiết bị này có thể lọc bụi.

lọc; chọn lọc

挑选;筛选

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 滤出 lǜchū 优秀 yōuxiù de 方案 fāngàn

    - Chúng ta phải chọn lọc ra phương án xuất sắc.

  • - 老师 lǎoshī zài 滤选 lǜxuǎn 参赛 cānsài 作品 zuòpǐn

    - Thầy giáo đang chọn lọc tác phẩm dự thi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 过滤网 guòlǜwǎng 可存 kěcún zhù 空气 kōngqì zhōng de 尘埃 chénāi

    - Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.

  • - 水要 shuǐyào 过滤 guòlǜ

    - Nước cần lọc.

  • - 编辑 biānjí 通道 tōngdào 滤镜 lǜjìng 预置 yùzhì .

    - Chỉnh sửa cài đặt trước bộ lọc kênh. .

  • - 中药 zhōngyào áo hǎo hòu 需要 xūyào yòng 纱布 shābù 过滤 guòlǜ 一下 yīxià

    - Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.

  • - 扎啤 zhāpí shì 经过 jīngguò 微孔 wēikǒng 膜过滤 móguòlǜ de 啤酒 píjiǔ

    - Bia tươi là loại bia được lọc qua màng vi xốp

  • - 这种 zhèzhǒng 装置 zhuāngzhì 可以 kěyǐ 滤尘 lǜchén

    - Loại thiết bị này có thể lọc bụi.

  • - lāo 游泳池 yóuyǒngchí 过滤器 guòlǜqì shàng de 树叶 shùyè

    - Sau đó kéo tất cả những chiếc lá đó ra khỏi bộ lọc hồ bơi.

  • - mǎi 过滤器 guòlǜqì

    - Tôi mua máy lọc.

  • - 这是 zhèshì 过滤网 guòlǜwǎng

    - Đây là lưới lọc.

  • - yòng 滤网 lǜwǎng 滤掉 lǜdiào 杂质 zázhì

    - Dùng lưới lọc lọc bỏ tạp chất.

  • - 老师 lǎoshī zài 滤选 lǜxuǎn 参赛 cānsài 作品 zuòpǐn

    - Thầy giáo đang chọn lọc tác phẩm dự thi.

  • - zhe 过滤纸 guòlǜzhǐ

    - Anh ấy cầm giấy lọc.

  • - 正在 zhèngzài 过滤 guòlǜ 杂质 zázhì

    - Tôi đang lọc tạp chất.

  • - zhè shì 过滤器 guòlǜqì ma

    - Đó có phải là một bộ lọc?

  • - dàn 别忘了 biéwàngle duì 游泳池 yóuyǒngchí de 过滤器 guòlǜqì shì 多么 duōme huǒ

    - Hãy nhớ bạn đã bực mình như thế nào về bộ lọc hồ bơi?

  • - 空气 kōngqì zài 过滤 guòlǜ

    - Không khí đang được lọc.

  • - 过滤 guòlǜ néng 提高 tígāo 纯度 chúndù

    - Lọc có thể nâng cao độ tinh khiết.

  • - 可以 kěyǐ zài 每个 měigè 元素 yuánsù 多重 duōchóng 运用 yùnyòng 滤镜 lǜjìng

    - Bạn có thể áp dụng nhiều bộ lọc cho từng nguyên tố.

  • - zuò 试验 shìyàn qián 老师 lǎoshī gěi 我们 wǒmen 每个 měigè 人发 rénfā le 一张 yīzhāng 滤纸 lǜzhǐ

    - Trước khi thực hiện thí nghiệm, giáo viên đã phát cho chúng tôi mỗi người một tờ giấy lọc.

  • - yòng 黑白 hēibái 滤镜 lǜjìng 拍照 pāizhào

    - Anh ấy chụp ảnh bằng bộ lọc đen trắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 滤

Hình ảnh minh họa cho từ 滤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Lự
    • Nét bút:丶丶一丨一フノ一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XEYPP (重水卜心心)
    • Bảng mã:U+6EE4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình