Đọc nhanh: 滚光烂熟 (cổn quang lạn thục). Ý nghĩa là: Thuộc lòng. Ví dụ : - 李白的诗有哪些小学生都背得滚光烂熟 Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
Ý nghĩa của 滚光烂熟 khi là Thành ngữ
✪ Thuộc lòng
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滚光烂熟
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 台词 背得 烂熟
- thuộc lòng kịch bản như cháo.
- 灯光灿烂
- Ánh đèn sáng rực.
- 舞台 上 的 灯光 极其 灿烂
- Ánh đèn trên sân khấu cực kỳ rực rỡ.
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 阳光 特别 灿烂
- Mặt trời đặc biệt rực rỡ.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
- 他 把 题目 讲得 烂熟
- Ông đã giải thích chủ đề một cách vô cùng kỹ lưỡng.
- 甩面 的 过程 会 把 面条 进一步 抻 长 , 面条 进 了 滚水 , 几乎 是 瞬间 就 熟
- Quá trình múa mì sẽ kéo dài sợi mì hơn và mì sẽ được nấu gần như ngay lập tức khi cho vào nước sôi.
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滚光烂熟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滚光烂熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
滚›
烂›
熟›