Hán tự: 滋
Đọc nhanh: 滋 (tư). Ý nghĩa là: sinh sôi; sinh trưởng, phun ra; bắn ra, gây ra. Ví dụ : - 春天是植物滋长的季节。 Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.. - 农田里作物滋长得很好。 Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.. - 井口滋出石油。 Miệng giếng phun ra dầu thô.
Ý nghĩa của 滋 khi là Động từ
✪ sinh sôi; sinh trưởng
生长;繁殖
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
✪ phun ra; bắn ra
喷射
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 火山 滋出 岩浆
- Núi lửa phun ra dung nham.
✪ gây ra
引起(事端)
- 他 的 行为 滋事 了
- Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.
- 争吵 滋出 了 大 矛盾
- Cãi nhau gây ra mâu thuẫn lớn.
Ý nghĩa của 滋 khi là Danh từ
✪ vị; mùi vị
泛指味道
- 这 道菜 滋味 不错
- Món này có vị rất ngon.
- 水果 有着 甜滋 的 味
- Trái cây có vị ngọt ngào.
Ý nghĩa của 滋 khi là Phó từ
✪ thêm; tăng thêm
增加
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滋
- 你 去 做 过 艾滋 测试 吗
- Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 他 心里 乐滋滋 的 尽 自笑
- trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
- 滋养品
- đồ bổ; món ăn tẩm bổ
- 个中滋味
- mùi vị trong đó
- 滋养 身体
- tẩm bổ cơ thể
- 滋生事端
- gây chuyện
- 吸收 滋养
- hấp thụ chất dinh dưỡng
- 滋味 真崭
- mùi vị thật ngon.
- 酗酒滋事
- say rượu sinh sự.
- 丰富 的 滋养
- chất dinh dưỡng phong phú
- 听到 大家 的 赞美 , 他 心里 美滋滋 的 !
- Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!
- 湖中 水藻 滋蔓
- rong thuỷ tảo mọc lan khắp hồ.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 菜 的 滋味 不错
- Mùi vị món ăn rất tuyệt.
- 春天 将 万物 滋生
- Mùa xuân vạn vật sinh sôi.
- 火山 滋出 岩浆
- Núi lửa phun ra dung nham.
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 我们 没有 多力 多 滋 了 ( 薯片 品牌 )
- Chúng tôi đã ra khỏi Doritos.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滋›