Hán tự: 溪
Đọc nhanh: 溪 (khê.hoát). Ý nghĩa là: khe suối; suối nhỏ; khe nước; con rạch. Ví dụ : - 山脚下有一条清澈的溪。 Dưới chân núi có một con suối trong.. - 孩子们在溪边玩耍。 Bọn trẻ đang chơi bên bờ suối.. - 溪水中有很多鱼。 Nước suối có rất nhiều cá.
Ý nghĩa của 溪 khi là Danh từ
✪ khe suối; suối nhỏ; khe nước; con rạch
原指山里的小河沟,现在泛指小河沟
- 山脚下 有 一条 清澈 的 溪
- Dưới chân núi có một con suối trong.
- 孩子 们 在 溪边 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi bên bờ suối.
- 溪水 中有 很多 鱼
- Nước suối có rất nhiều cá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溪
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 溪涧
- khe suối.
- 溪水 回环
- nước suối chảy quanh co
- 清溪 潆绕
- khe nước trong chảy quanh co.
- 《 梦溪笔谈 》
- "Mộng Khê" bút đàm
- 蒲草 溪边 生
- Cây cỏ nến mọc bên bờ suối.
- 委曲 的 溪流
- dòng suối quanh co
- 溪流 十分 清澈
- Dòng suối rất trong và trong sáng.
- 雨水 渐入 小溪
- Nước mưa chảy vào suối nhỏ.
- 他 跨过 了 小溪
- Anh ấy bước qua con suối nhỏ.
- 溪水 浏澈 见 鱼
- Nước suối trong thấy rõ cá.
- 士兵 涉溪 向前 行
- Binh sĩ lội suối tiến về phía trước.
- 花瓣 堕入 小溪 中
- Cánh hoa rơi vào suối nhỏ.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 雨水 让 溪流 浊 了
- Mưa làm cho suối nước đục.
- 小溪 潺潺 流淌
- Suối nhỏ nước chảy róc rách.
- 溪水 中有 很多 鱼
- Nước suối có rất nhiều cá.
- 溪水 奔流 , 铿然 有声
- tiếng suối chảy róc rách.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 夏天 那条 小河 的 水量 减少 , 成 了 涓涓 溪流
- Mùa hè dòng sông nhỏ đó đã giảm lượng nước, trở thành một dòng suối nhỏ chảy chầm chậm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm溪›