Đọc nhanh: 溜溜儿 (lựu lựu nhi). Ý nghĩa là: trọn; tròn; cả. Ví dụ : - 溜溜儿等了一天,始终没见动静。 trọn một ngày trời, cuối cùng chẳng thấy động tĩnh gì.
✪ trọn; tròn; cả
(溜溜儿的) 整整
- 溜溜 儿 等 了 一天 , 始终 没 见 动静
- trọn một ngày trời, cuối cùng chẳng thấy động tĩnh gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜溜儿
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 滴溜儿 滚圆
- tròn xoe
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 眼珠 滴溜儿 乱转
- ánh mắt đảo qua đảo lại.
- 眼尖 手溜
- cặp mắt sắc xảo, tay chân nhanh nhẹn.
- 尖溜溜 的 嗓子
- giọng lanh lảnh.
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 成绩 中不溜儿
- thành tích trung bình
- 那些 牛 都 是 膘肥体壮 肚儿 溜圆
- Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
- 溜溜 儿 等 了 一天 , 始终 没 见 动静
- trọn một ngày trời, cuối cùng chẳng thấy động tĩnh gì.
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 溜 墙根儿 走
- men theo mép tường mà đi.
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 你 看 这颗 小树 , 长得 多 直溜 儿
- anh xem cái cây con này, mọc rất thẳng.
- 趁人 不 注意 , 他 偷偷 儿地 溜走 了
- thừa lúc mọi người không chú ý, nó đã lén chuồn đi rồi.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
- 小 松鼠 乖 觉得 很 , 听到 了 一点儿 响声 就 溜 跑 了
- con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
- 反正 就是 那 一溜儿 , 准在 哪儿 我 就 说不清 了
- chắn là ở vùng phụ cận, còn chính xác ở đâu thì tôi không biết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溜溜儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溜溜儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
溜›