湿衣 shī yī

Từ hán việt: 【thấp y】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "湿衣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 湿

Đọc nhanh: 湿 (thấp y). Ý nghĩa là: bộ đồ lặn. Ví dụ : - 湿。 hơ áo ướt cho khô.. - 湿 quần áo ướt móc trên giường lò, hong một chốc là khô ngay. - 湿。 hong quần áo ướt cho khô

Xem ý nghĩa và ví dụ của 湿衣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 湿衣 khi là Danh từ

bộ đồ lặn

wetsuit

Ví dụ:
  • - 湿 shī 衣裳 yīshang 烤干 kǎogàn

    - hơ áo ướt cho khô.

  • - 湿 shī 衣服 yīfú zài 热炕 rèkàng shàng 一会儿 yīhuìer jiù pào gàn le

    - quần áo ướt móc trên giường lò, hong một chốc là khô ngay

  • - 湿 shī 衣服 yīfú hōng hōng

    - hong quần áo ướt cho khô

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湿衣

  • - 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu 衣衫 yīshān

    - lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.

  • - 妈妈 māma 擀净 gǎnjìng 衣服 yīfú 脏处 zàngchù

    - Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.

  • - 穿 chuān de 衣服 yīfú hěn 曼妙 mànmiào

    - Áo của cô ấy rất mềm mại.

  • - 这湿 zhèshī 毛衣 máoyī

    - Chiếc áo len ẩm này.

  • - de 衣服 yīfú bèi gěi 淋湿 línshī le

    - Quần áo của tôi bị mưa ướt hết rồi.

  • - 衣服 yīfú 淋湿 línshī le hěn 舒服 shūfú

    - Quần áo ướt sũng rất khó chịu.

  • - 衣服 yīfú dōu 湿 shī le

    - Quần áo đều ẩm hết rồi.

  • - 汗水 hànshuǐ 濡湿 rúshī le 衣衫 yīshān

    - Mồ hôi thấm ướt quần áo.

  • - 衣服 yīfú ràng hàn 浸湿 jìnshī le

    - Quần áo bị thấm ướt rồi.

  • - 衣服 yīfú dōu 淋湿 línshī le

    - Quần áo ướt hết rồi.

  • - de 衣服 yīfú gěi 淋湿 línshī le

    - Quần áo tôi bị ướt mất rồi.

  • - 衣服 yīfú 淋得 líndé 精湿 jīngshī

    - mưa làm ướt sạch quần áo.

  • - 湿 shī 衣裳 yīshang 烤干 kǎogàn

    - hơ áo ướt cho khô.

  • - 湿 shī 衣服 yīfú hōng hōng

    - hong quần áo ướt cho khô

  • - 雨水 yǔshuǐ 沾湿 zhānshī le de

    - Mưa làm ướt quần áo của anh ấy.

  • - 我们 wǒmen lèi 气喘吁吁 qìchuǎnxūxū 衣服 yīfú bèi 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu le 但是 dànshì 我们 wǒmen 没有 méiyǒu 放弃 fàngqì

    - Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.

  • - 湿 shī 衣服 yīfú zài 热炕 rèkàng shàng 一会儿 yīhuìer jiù pào gàn le

    - quần áo ướt móc trên giường lò, hong một chốc là khô ngay

  • - zāo le de 衣服 yīfú dōu 湿 shī le

    - Xui quá, quần áo mình ướt rồi.

  • - de 衣服 yīfú 全湿 quánshī le 因为 yīnwèi 淋雨 línyǔ

    - Áo của cô ấy ướt hết vì bị dính mưa.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 湿衣

Hình ảnh minh họa cho từ 湿衣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湿衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 湿

    Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Qì , Shī
    • Âm hán việt: Chập , Thấp
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EATC (水日廿金)
    • Bảng mã:U+6E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao