Đọc nhanh: 清太祖 (thanh thái tổ). Ý nghĩa là: danh hiệu sau khi sinh của Nurhaci 努爾哈赤 | 努尔哈赤 (1559-1626), người sáng lập và là Khan đầu tiên của triều đại Mãn Châu Sau Tấn 後金 | 后金 (từ năm 1616).
Ý nghĩa của 清太祖 khi là Danh từ
✪ danh hiệu sau khi sinh của Nurhaci 努爾哈赤 | 努尔哈赤 (1559-1626), người sáng lập và là Khan đầu tiên của triều đại Mãn Châu Sau Tấn 後金 | 后金 (từ năm 1616)
posthumous title of Nurhaci 努爾哈赤|努尔哈赤 (1559-1626), founder and first Khan of the Manchu Later Jin dynasty 後金|后金 (from 1616)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清太祖
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 太 老伯
- bác cả
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 她 记得 不太 清楚
- Cô ấy có lẽ nhớ không được rõ ràng.
- 清明 全家 祭 祖宗
- Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.
- 太阳能 是 一种 清洁 的 能
- Năng lượng mặt trời là một loại năng lượng sạch.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清太祖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清太祖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
清›
祖›