Đọc nhanh: 清河门 (thanh hà môn). Ý nghĩa là: Quận Qinghemen của thành phố Fuxin 阜新 市, Liêu Ninh.
✪ Quận Qinghemen của thành phố Fuxin 阜新 市, Liêu Ninh
Qinghemen district of Fuxin city 阜新市, Liaoning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清河门
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 河水 清且 涟 猗
- nước sông trong xanh và gợn sóng kìa.
- 责令 有关 部门 查清 案情
- giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 清晨 他 起来 去 开门
- Sáng sớm anh ấy dậy đi mở cửa.
- 如果 你 还 清醒 的话 敲 两下 门
- Gõ hai lần nếu bạn tỉnh táo.
- 河水 湛清 见底
- nước sông trong veo nhìn thấy tận đáy.
- 豪门 清客
- môn khách nhà quan.
- 河涌 的 水 很 清澈
- Nước ở ngã ba sông rất trong.
- 河水 清湛 碧澄
- nước sông trong xanh
- 淇 河之水 很 清澈
- Nước sông Kỳ Hà rất trong.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
- 河水 非常 清澈
- Nước sông rất trong veo.
- 河流 的 水 很 清澈
- Nước của dòng sông rất trong xanh.
- 河里 的 流水 很 清澈
- Dòng chảy của sông rất trong.
- 瀑河 的 水 清澈见底
- Nước sông Bạo trong vắt thấy đáy.
- 我 家乡 的 小镇 上 有 一条 清澈 的 河流
- Ở quê tôi có một dòng sông trong vắt.
- 这里 原 是 清代 县衙门 的 废址
- đây vốn là di chỉ nha môn một huyện thời Thanh, Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清河门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清河门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm河›
清›
门›