清河门 qīnghé mén

Từ hán việt: 【thanh hà môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "清河门" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh hà môn). Ý nghĩa là: Quận Qinghemen của thành phố Fuxin , Liêu Ninh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 清河门 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Qinghemen của thành phố Fuxin 阜新 市, Liêu Ninh

Qinghemen district of Fuxin city 阜新市, Liaoning

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清河门

  • - 洛河 luòhé de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước sông Lạc rất trong xanh.

  • - 运河 yùnhé 大清河 dàqīnghé zài 天津 tiānjīn 附近 fùjìn 合流 héliú

    - sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.

  • - 河水 héshuǐ 清且 qīngqiě lián

    - nước sông trong xanh và gợn sóng kìa.

  • - 责令 zélìng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 查清 cháqīng 案情 ànqíng

    - giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.

  • - 通跨 tōngkuà 院儿 yuànér de 月亮 yuèliang mén 冷清清 lěngqīngqīng 地开 dìkāi zhe

    - ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.

  • - 清晨 qīngchén 起来 qǐlai 开门 kāimén

    - Sáng sớm anh ấy dậy đi mở cửa.

  • - 如果 rúguǒ hái 清醒 qīngxǐng 的话 dehuà qiāo 两下 liǎngxià mén

    - Gõ hai lần nếu bạn tỉnh táo.

  • - 河水 héshuǐ 湛清 zhànqīng 见底 jiàndǐ

    - nước sông trong veo nhìn thấy tận đáy.

  • - 豪门 háomén 清客 qīngkè

    - môn khách nhà quan.

  • - 河涌 héyǒng de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước ở ngã ba sông rất trong.

  • - 河水 héshuǐ 清湛 qīngzhàn 碧澄 bìchéng

    - nước sông trong xanh

  • - 河之水 hézhīshuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước sông Kỳ Hà rất trong.

  • - 老师 lǎoshī de 人品 rénpǐn 不会 búhuì 偷东西 tōudōngxī a 不过 bùguò tiào dào 黄河 huánghé dōu 洗不清 xǐbùqīng le

    - Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.

  • - 三门峡 sānménxiá 。 ( zài 河南 hénán )

    - Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

  • - 河水 héshuǐ 非常 fēicháng 清澈 qīngchè

    - Nước sông rất trong veo.

  • - 河流 héliú de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước của dòng sông rất trong xanh.

  • - 河里 hélǐ de 流水 liúshuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Dòng chảy của sông rất trong.

  • - 瀑河 pùhé de shuǐ 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Nước sông Bạo trong vắt thấy đáy.

  • - 家乡 jiāxiāng de 小镇 xiǎozhèn shàng yǒu 一条 yītiáo 清澈 qīngchè de 河流 héliú

    - Ở quê tôi có một dòng sông trong vắt.

  • - 这里 zhèlǐ yuán shì 清代 qīngdài 县衙门 xiànyámen de 废址 fèizhǐ

    - đây vốn là di chỉ nha môn một huyện thời Thanh, Trung Quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 清河门

Hình ảnh minh họa cho từ 清河门

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清河门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao