清太宗 qīng tàizōng

Từ hán việt: 【thanh thái tôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "清太宗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh thái tôn). Ý nghĩa là: hậu hiệu của Hung Taiji | (1592-1643), con trai thứ tám của Nurhaci | , trị vì 1626-1636 với tư cách là Nhị hãn của triều đại Hậu Tấn | , sau đó thành lập triều đại nhà Thanh và trị vì 1636-1643 với tư cách là Hoàng đế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 清太宗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 清太宗 khi là Danh từ

hậu hiệu của Hung Taiji 皇太極 | 皇太极 (1592-1643), con trai thứ tám của Nurhaci 努爾哈赤 | 努尔哈赤, trị vì 1626-1636 với tư cách là Nhị hãn của triều đại Hậu Tấn 後金 | 后金, sau đó thành lập triều đại nhà Thanh 大清 và trị vì 1636-1643 với tư cách là Hoàng đế

posthumous title of Hung Taiji 皇太極|皇太极 (1592-1643), eighth son of Nurhaci 努爾哈赤|努尔哈赤, reigned 1626-1636 as Second Khan of Later Jin dynasty 後金|后金, then founded the Qing dynasty 大清 and reigned 1636-1643 as Emperor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清太宗

  • - 安静 ānjìng de 阿婆 āpó 晒太阳 shàitàiyang

    - Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - tài 老伯 lǎobó

    - bác cả

  • - 太阳 tàiyang shè 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu ánh sáng.

  • - 耳根清净 ěrgēnqīngjìng

    - thanh tịnh không bị quấy rầy.

  • - 太空飞行 tàikōngfēixíng

    - bay vào vũ trụ

  • - 太热 tàirè le 擦汗 cāhàn ba

    - Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!

  • - 这根 zhègēn 木料 mùliào 太细 tàixì 掉换 diàohuàn 一根 yīgēn de

    - miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - 这人 zhèrén 太拉忽 tàilǎhū 办事 bànshì 靠不住 kàobúzhù

    - người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.

  • - 这比 zhèbǐ 加拉帕戈斯 jiālāpàgēsī 群岛 qúndǎo 好太多 hǎotàiduō le

    - Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.

  • - 汉语 hànyǔ 不太难 bùtàinán

    - Tiếng Hán không khó lắm.

  • - 洛河 luòhé de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước sông Lạc rất trong xanh.

  • - 太阳 tàiyang 光芒 guāngmáng hěn 刺眼 cìyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 太阳 tàiyang de 光芒 guāngmáng hěn 耀眼 yàoyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 记得 jìde 不太 bùtài 清楚 qīngchu

    - Cô ấy có lẽ nhớ không được rõ ràng.

  • - 清明 qīngmíng 全家 quánjiā 祖宗 zǔzōng

    - Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.

  • - 太阳能 tàiyangnéng shì 一种 yīzhǒng 清洁 qīngjié de néng

    - Năng lượng mặt trời là một loại năng lượng sạch.

  • - 作为 zuòwéi 清教徒 qīngjiàotú de 道德 dàodé 宗教 zōngjiào 观念 guānniàn dōu hěn 严格 yángé

    - Là một người theo giáo phái Cơ đốc giáo, anh ta có đạo đức và quan niệm tôn giáo rất nghiêm ngặt.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 清太宗

Hình ảnh minh họa cho từ 清太宗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清太宗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tôn , Tông
    • Nét bút:丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMMF (十一一火)
    • Bảng mã:U+5B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao