Hán tự: 淳
Đọc nhanh: 淳 (thuần). Ý nghĩa là: thật thà; chất phác; mộc mạc; chân chất; đôn hậu, họ Thuần. Ví dụ : - 他为人特别淳朴。 Anh ấy là người rất chân chất.. - 村民性格十分淳厚。 Tính cách dân làng rất mộc mạc.. - 这里民风极为淳朴。 Phong tục dân gian ở đây rất chân chất.
Ý nghĩa của 淳 khi là Tính từ
✪ thật thà; chất phác; mộc mạc; chân chất; đôn hậu
淳朴
- 他 为 人 特别 淳朴
- Anh ấy là người rất chân chất.
- 村民 性格 十分 淳厚
- Tính cách dân làng rất mộc mạc.
- 这里 民风 极为 淳朴
- Phong tục dân gian ở đây rất chân chất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 淳 khi là Danh từ
✪ họ Thuần
姓
- 我 姓淳
- Tôi họ Thuần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淳
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 在 他 身上 仍然 保留 着 某些 农民 的 淳厚 朴实 的 特质
- trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.
- 土俗 淳朴
- phong tục địa phương chất phác quê mùa.
- 他 为 人 特别 淳朴
- Anh ấy là người rất chân chất.
- 这里 民风 极为 淳朴
- Phong tục dân gian ở đây rất chân chất.
- 我 姓淳
- Tôi họ Thuần.
- 村民 性格 十分 淳厚
- Tính cách dân làng rất mộc mạc.
- 这儿 的 村民 淳朴 老实 , 对待 客人 很 热情
- Người trong thôn ở đây thật thà chất phác, rất nhiệt tình với khách khứa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淳›