情意 qíngyì

Từ hán việt: 【tình ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "情意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tình ý). Ý nghĩa là: tình ý; tình nghĩa; tình cảm. Ví dụ : - 。 tình nghĩa sâu đậm.. - 。 tình cảm gắn bó keo sơn.. - tình ý chân thành tha thiết

Xem ý nghĩa và ví dụ của 情意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 情意 khi là Danh từ

tình ý; tình nghĩa; tình cảm

对人的感情

Ví dụ:
  • - 情意深厚 qíngyìshēnhòu

    - tình nghĩa sâu đậm.

  • - 情意绵绵 qíngyìmiánmián

    - tình cảm gắn bó keo sơn.

  • - 情意 qíngyì 真切 zhēnqiè

    - tình ý chân thành tha thiết

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情意

  • - 抒情 shūqíng 达意 dáyì

    - diễn đạt tư tưởng tình cảm.

  • - 他们 tāmen liǎ 早就 zǎojiù 爱上 àishàng le 成天 chéngtiān 柔情蜜意 róuqíngmìyì de

    - Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.

  • - zài 商场 shāngchǎng yào 感情 gǎnqíng 生意 shēngyì 肃清 sùqīng 瓜葛 guāgé

    - Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn

  • - 意大利人 yìdàlìrén hěn 热情 rèqíng

    - Người Ý rất nhiệt tình.

  • - 情意 qíngyì 款洽 kuǎnqià

    - ý tình thân thiết.

  • - 事情 shìqing 已经 yǐjīng 摆平 bǎipíng 双方 shuāngfāng dōu hěn 满意 mǎnyì

    - Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.

  • - 情意 qíngyì 恳切 kěnqiè

    - tấm lòng ân cần.

  • - 情意深厚 qíngyìshēnhòu

    - tình nghĩa sâu đậm.

  • - 情意 qíngyì 真切 zhēnqiè

    - tình ý chân thành tha thiết

  • - 不要 búyào 随意 suíyì 糟蹋 zāotà 别人 biérén de 感情 gǎnqíng

    - Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.

  • - 虚情假意 xūqíngjiǎyì

    - tình ý giả dối.

  • - 甘心 gānxīn 情意 qíngyì

    - cam lòng

  • - 情意 qíngyì 绸缪 chóumóu

    - tình ý vấn vương.

  • - 高情 gāoqíng 雅意 yǎyì

    - cao tình nhã ý

  • - 情意绵绵 qíngyìmiánmián

    - tình cảm gắn bó keo sơn.

  • - 千里送鹅毛 qiānlǐsòngémáo 礼轻情意 lǐqīngqíngyì zhòng

    - của ít lòng nhiều.

  • - 千里送鹅毛 qiānlǐsòngémáo 礼轻情意 lǐqīngqíngyì zhòng

    - của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều

  • - 意识 yìshí 不到 búdào 情况 qíngkuàng de 变化 biànhuà

    - Anh ta không nhận ra sự thay đổi tình hình.

  • - 做人 zuòrén yào 表里如一 biǎolǐrúyī 对待 duìdài 别人 biérén 不要 búyào 虚情假意 xūqíngjiǎyì

    - Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.

  • - 民意测验 mínyìcèyàn 表明 biǎomíng 拥护 yōnghù 社会党 shèhuìdǎng de 情绪高涨 qíngxùgāozhǎng

    - Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 情意

Hình ảnh minh họa cho từ 情意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao