Đọc nhanh: 情意 (tình ý). Ý nghĩa là: tình ý; tình nghĩa; tình cảm. Ví dụ : - 情意深厚。 tình nghĩa sâu đậm.. - 情意绵绵。 tình cảm gắn bó keo sơn.. - 情意真切 tình ý chân thành tha thiết
Ý nghĩa của 情意 khi là Danh từ
✪ tình ý; tình nghĩa; tình cảm
对人的感情
- 情意深厚
- tình nghĩa sâu đậm.
- 情意绵绵
- tình cảm gắn bó keo sơn.
- 情意 真切
- tình ý chân thành tha thiết
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情意
- 抒情 达意
- diễn đạt tư tưởng tình cảm.
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 意大利人 很 热情
- Người Ý rất nhiệt tình.
- 情意 款洽
- ý tình thân thiết.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 情意 恳切
- tấm lòng ân cần.
- 情意深厚
- tình nghĩa sâu đậm.
- 情意 真切
- tình ý chân thành tha thiết
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 虚情假意
- tình ý giả dối.
- 甘心 情意
- cam lòng
- 情意 绸缪
- tình ý vấn vương.
- 高情 雅意
- cao tình nhã ý
- 情意绵绵
- tình cảm gắn bó keo sơn.
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 他 意识 不到 情况 的 变化
- Anh ta không nhận ra sự thay đổi tình hình.
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 民意测验 表明 拥护 社会党 的 情绪高涨
- Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
意›