Đọc nhanh: 情深似海 (tình thâm tự hải). Ý nghĩa là: tình cảm sâu đậm.
Ý nghĩa của 情深似海 khi là Thành ngữ
✪ tình cảm sâu đậm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情深似海
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 深情 挚爱
- thâm tình tha thiết
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 夫妻 的 感情 深厚
- Tình cảm vợ chồng sâu đậm.
- 她 负 爱人 的 深情
- Cô ấy phụ tình cảm sâu đậm của người yêu.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 潜入 深海 很 危险
- Lặn sâu xuống biển rất nguy hiểm.
- 我们 驶抵 公海 海岸 似乎 退到 了 远方
- Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.
- 她 的 表情 很 深沉
- Biểu cảm của cô ấy rất trầm tĩnh.
- 她 的 感情 非常 深沉
- Cảm xúc của cô ấy rất kín đáo.
- 探测 海 的 深度
- thăm dò độ sâu của biển.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 大海 深处 有 许多 奥秘
- Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 鱼水情深
- tình cá nước sâu đậm
- 大海 呈 深蓝色
- Biển hiện lên màu xanh đậm.
- 这首 诗 饱含 深情
- Bài thơ này chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 手写 挽联 饱含 深情
- Câu đối phúng điếu viết tay chứa đầy tình cảm sâu đậm.
- 海边 的 风情 让 人 愉快
- Cảm giác ở bãi biển khiến người ta vui vẻ.
- 党 的 恩情 比 海深
- công ơn của Đảng sâu như biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情深似海
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情深似海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm似›
情›
海›
深›