无情 wúqíng

Từ hán việt: 【vô tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô tình). Ý nghĩa là: vô tình; bạc tình; lạnh lẽo; tuyệt tình, không thương tiếc gì; không nể tình; nhẫn tâm; tàn nhẫn. Ví dụ : - 。 nước lửa chẳng thương ai; lụt lội và hoả hoạn là hai tai hoạ lớn cho con người.. - 。 sự thật tàn nhẫn

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无情 khi là Tính từ

vô tình; bạc tình; lạnh lẽo; tuyệt tình

没有感情

không thương tiếc gì; không nể tình; nhẫn tâm; tàn nhẫn

不留情

Ví dụ:
  • - 水火无情 shuǐhuǒwúqíng

    - nước lửa chẳng thương ai; lụt lội và hoả hoạn là hai tai hoạ lớn cho con người.

  • - 事实 shìshí shì 无情 wúqíng de

    - sự thật tàn nhẫn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无情

  • - duì 自己 zìjǐ 做过 zuòguò de 事情 shìqing 无怨无悔 wúyuànwúhuǐ

    - Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.

  • - duì nín de 恩情 ēnqíng 我无任 wǒwúrèn 感荷 gǎnhè

    - Tôi cảm thấy vô cùng biết ơn với ân tình của bạn.

  • - 情侣 qínglǚ 戒戴 jièdài zài 左手 zuǒshǒu 无名指 wúmíngzhǐ de 原因 yuányīn

    - Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.

  • - de 表情 biǎoqíng 黯淡无光 àndànwúguāng

    - Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.

  • - 寄予 jìyǔ 无限 wúxiàn 同情 tóngqíng

    - dành cho sự đồng cảm vô hạn.

  • - 小时候 xiǎoshíhou 憧憬 chōngjǐng 毫无 háowú 瑕疵 xiácī de 恋情 liànqíng

    - Lúc nhỏ, tôi hay mơ mộng về một tình cảm không có thiếu sót gì.

  • - 翻脸无情 fānliǎnwúqíng

    - trở mặt vô tình

  • - 水火无情 shuǐhuǒwúqíng

    - nước lửa chẳng thương ai; lụt lội và hoả hoạn là hai tai hoạ lớn cho con người.

  • - 扮演 bànyǎn 屈原 qūyuán de 那个 nàgè 演员 yǎnyuán 无论是 wúlùnshì 表情 biǎoqíng 还是 háishì 服装 fúzhuāng dōu hěn 契合 qìhé 屈原 qūyuán de 身份 shēnfèn

    - người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.

  • - 风雨 fēngyǔ 无法 wúfǎ 阻挡 zǔdǎng 人们 rénmen de 热情 rèqíng

    - mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.

  • - 冷酷无情 lěngkùwúqíng

    - phũ phàng; đối xử lạnh lùng hà khắc, không có tình người.

  • - de 情绪 qíngxù 变得 biànde 无法控制 wúfǎkòngzhì

    - Tâm trạng của anh ấy trở nên mất kiểm soát.

  • - de 青春 qīngchūn bèi 无情地 wúqíngdì 糟蹋 zāotà le

    - Thanh xuân của cô ấy đã bị hủy hoại một cách vô tình.

  • - de 春情 chūnqíng 无法 wúfǎ 阻挡 zǔdǎng

    - Tình yêu của cô ấy không thể ngăn cản.

  • - cóng xiàng 表白 biǎobái 之后 zhīhòu 一面 yímiàn 冷漠 lěngmò 无情 wúqíng de 表情 biǎoqíng 看着 kànzhe

    - kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi

  • - 除开 chúkāi 看起来 kànqǐlai miàn 无表情 wúbiǎoqíng 带有 dàiyǒu 优越感 yōuyuègǎn

    - Ngoại trừ tôi đã học được cách trông giống như tất cả trống rỗng và cao cấp.

  • - 看到 kàndào 女儿 nǚér 伙伴 huǒbàn 热情 rèqíng 无私 wúsī 老公 lǎogōng 别提 biétí duō 高兴 gāoxīng le

    - đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung

  • - 他们 tāmen zài 走投无路 zǒutóuwúlù de 情况 qíngkuàng xià 恳求 kěnqiú 援助 yuánzhù

    - Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.

  • - 无法 wúfǎ 想像 xiǎngxiàng 那种 nàzhǒng 情况 qíngkuàng

    - Tôi không thể tưởng tượng được tình huống đó.

  • - 无限深情 wúxiànshēnqíng

    - vô cùng thâm tình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无情

Hình ảnh minh họa cho từ 无情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao