huái

Từ hán việt: 【hoài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoài). Ý nghĩa là: sông Hoài (bắt nguồn từ Hà Nam, chảy qua An Huy và Giang Tô, Trung Quốc.), họ Hoài. Ví dụ : - 。 Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.. - 。 Nước sông Hoài chảy qua ranh giới ba tỉnh.. - 。 Bạn tôi họ Hoài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sông Hoài (bắt nguồn từ Hà Nam, chảy qua An Huy và Giang Tô, Trung Quốc.)

淮河,发源于河南,流经安徽,入江苏

Ví dụ:
  • - 淮河 huáihé 发源 fāyuán 桐柏山 tóngbǎishān

    - Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.

  • - 淮河 huáihé 水流 shuǐliú 经三省 jīngsānxǐng 交界 jiāojiè

    - Nước sông Hoài chảy qua ranh giới ba tỉnh.

họ Hoài

Ví dụ:
  • - de 朋友 péngyou xìng huái

    - Bạn tôi họ Hoài.

  • - huái 女士 nǚshì 非常 fēicháng 友善 yǒushàn

    - Bà Hoài rất thân thiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 治理 zhìlǐ 淮河 huáihé

    - trị thuỷ sông Hoài

  • - 疏导 shūdǎo 淮河 huáihé

    - khai thông sông Hoài.

  • - 治淮 zhìhuái ( 淮河 huáihé )

    - trị thuỷ sông Hoài.

  • - 淮河 huáihé 发源 fāyuán 桐柏山 tóngbǎishān

    - Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.

  • - 淮河 huáihé 水流 shuǐliú 经三省 jīngsānxǐng 交界 jiāojiè

    - Nước sông Hoài chảy qua ranh giới ba tỉnh.

  • - huái 女士 nǚshì 非常 fēicháng 友善 yǒushàn

    - Bà Hoài rất thân thiện.

  • - de 朋友 péngyou xìng huái

    - Bạn tôi họ Hoài.

  • - 一定 yídìng yào 淮河 huáihé 修好 xiūhǎo

    - nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 淮

Hình ảnh minh họa cho từ 淮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài
    • Nét bút:丶丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+6DEE
    • Tần suất sử dụng:Cao