淋湿 lín shī

Từ hán việt: 【lâm thấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "淋湿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 湿

Đọc nhanh: 湿 (lâm thấp). Ý nghĩa là: ướt; làm ướt; ướt sũng. Ví dụ : - 湿。 Nước mưa đã làm ướt mặt đất.. - 湿。 Quần áo ướt sũng rất khó chịu.. - 湿。 Anh ta bị ướt sũng trong mưa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 淋湿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 淋湿 khi là Động từ

ướt; làm ướt; ướt sũng

全身湿透,往下滴水

Ví dụ:
  • - 雨水 yǔshuǐ 淋湿 línshī le 地面 dìmiàn

    - Nước mưa đã làm ướt mặt đất.

  • - 衣服 yīfú 淋湿 línshī le hěn 舒服 shūfú

    - Quần áo ướt sũng rất khó chịu.

  • - zài zhōng 淋湿 línshī le

    - Anh ta bị ướt sũng trong mưa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淋湿

  • - 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu 衣衫 yīshān

    - lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.

  • - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • - 痛快淋漓 tòngkuàilínlí

    - vui sướng tràn trề.

  • - 决下 juéxià 大雨 dàyǔ le yào 不快 bùkuài zǒu jiù āi lín

    - Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.

  • - 湿 shī 披肩 pījiān

    - Cái khăng choàng ẩm.

  • - 这是 zhèshì 淋巴癌 línbāái de 一种 yīzhǒng

    - Đó là một dạng ung thư hạch.

  • - 灰壤 huīrǎng 灰化土 huīhuàtǔ 一种 yīzhǒng 淋洗 línxǐ de 土壤 tǔrǎng 主要 zhǔyào 形成 xíngchéng 阴凉 yīnliáng ér 湿润 shīrùn de 地带 dìdài

    - 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.

  • - de 衣服 yīfú bèi gěi 淋湿 línshī le

    - Quần áo của tôi bị mưa ướt hết rồi.

  • - 衣服 yīfú 淋湿 línshī le hěn 舒服 shūfú

    - Quần áo ướt sũng rất khó chịu.

  • - 湿淋淋 shīlínlín

    - ướt đẫm.

  • - 衣服 yīfú dōu 淋湿 línshī le

    - Quần áo ướt hết rồi.

  • - 周身 zhōushēn dōu 淋湿 línshī le

    - toàn thân ướt sũng.

  • - zài zhōng 淋湿 línshī le

    - Anh ta bị ướt sũng trong mưa.

  • - 雨水 yǔshuǐ 淋湿 línshī le 地面 dìmiàn

    - Nước mưa đã làm ướt mặt đất.

  • - de 衣服 yīfú gěi 淋湿 línshī le

    - Quần áo tôi bị ướt mất rồi.

  • - 衣服 yīfú 淋得 líndé 精湿 jīngshī

    - mưa làm ướt sạch quần áo.

  • - 幸好 xìnghǎo 带伞 dàisǎn 不然 bùrán jiù 淋湿 línshī le

    - May mà mang ô, nếu không sẽ bị ướt.

  • - 幸亏 xìngkuī dài sǎn 要不然 yàobùrán 淋湿 línshī le

    - May là tôi mang ô, nếu không là bị ướt rồi.

  • - de 衣服 yīfú 全湿 quánshī le 因为 yīnwèi 淋雨 línyǔ

    - Áo của cô ấy ướt hết vì bị dính mưa.

  • - 蒸气 zhēngqì 加湿器 jiāshīqì 之所以 zhīsuǒyǐ 常为 chángwèi 人们 rénmen suǒ 采用 cǎiyòng 主要 zhǔyào shì 由于 yóuyú hěn 简单 jiǎndān

    - Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 淋湿

Hình ảnh minh họa cho từ 淋湿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淋湿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDD (水木木)
    • Bảng mã:U+6DCB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 湿

    Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Qì , Shī
    • Âm hán việt: Chập , Thấp
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EATC (水日廿金)
    • Bảng mã:U+6E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao