Đọc nhanh: 湿淋淋的 (thấp lâm lâm đích). Ý nghĩa là: ướt rượt.
Ý nghĩa của 湿淋淋的 khi là Tính từ
✪ ướt rượt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湿淋淋的
- 这是 淋巴癌 的 一种
- Đó là một dạng ung thư hạch.
- 把 煎 好 的 药用 纱布 过淋 一下
- Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 血淋淋 的 教训
- bài học tàn khốc.
- 我 的 衣服 被 雨 给 淋湿 了
- Quần áo của tôi bị mưa ướt hết rồi.
- 衣服 淋湿 了 很 不 舒服
- Quần áo ướt sũng rất khó chịu.
- 血淋淋 的 事实
- sự thật tàn khốc.
- 他 跑 得 浑身 汗淋淋 的
- anh ấy chạy toàn thân mồ hôi đầm đìa.
- 湿淋淋
- ướt đẫm.
- 衣服 都 淋湿 了
- Quần áo ướt hết rồi.
- 周身 都 淋湿 了
- toàn thân ướt sũng.
- 他 在 雨 中 淋湿 了
- Anh ta bị ướt sũng trong mưa.
- 雨水 淋湿 了 地面
- Nước mưa đã làm ướt mặt đất.
- 我 的 衣服 给 淋湿 了
- Quần áo tôi bị ướt mất rồi.
- 雨 把 衣服 淋得 精湿
- mưa làm ướt sạch quần áo.
- 我 的 衣服 叫 雨淋 了
- Quần áo của tôi bị mưa làm ướt rồi.
- 他 淋得 落汤鸡 似的
- Anh ấy ướt như chuột lội.
- 幸好 带伞 , 不然 就 淋湿 了
- May mà mang ô, nếu không sẽ bị ướt.
- 幸亏 我 带 伞 , 要不然 淋湿 了
- May là tôi mang ô, nếu không là bị ướt rồi.
- 她 的 衣服 全湿 了 , 因为 淋雨
- Áo của cô ấy ướt hết vì bị dính mưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 湿淋淋的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湿淋淋的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淋›
湿›
的›