Đọc nhanh: 沦亡 (luân vong). Ý nghĩa là: tiêu vong; diệt vong (đất nước), suy bại; chết chóc; suy đồi. Ví dụ : - 道德沦亡。 đạo đức suy đồi.
Ý nghĩa của 沦亡 khi là Động từ
✪ tiêu vong; diệt vong (đất nước)
(国土) 失陷; (国家) 灭亡
✪ suy bại; chết chóc; suy đồi
沦落;丧失
- 道德 沦亡
- đạo đức suy đồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沦亡
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 悼亡
- thương tiếc vợ chết
- 悼念 亡友
- thương nhớ bạn quá cố
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 她 亡 了 快乐
- Cô ấy mất đi sự vui vẻ.
- 伤亡 甚众
- thương vong rất nhiều.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề.
- 敌人 伤亡 殆尽
- bọn địch thương vong gần hết.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 溘逝 ( 称人 死亡 )
- người chết.
- 他 不慎 沦河
- Anh ta vô tình rơi xuống sông.
- 家境 沦落
- gia cảnh suy bại.
- 濒于 死亡
- chết đến nơi rồi
- 阽 于 死亡
- lâm vào chỗ chết
- 死亡 断气
- chết; tắt thở
- 他 濒临 死亡
- Anh ấy gần như sắp chết.
- 道德 沦亡
- đạo đức suy đồi.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沦亡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沦亡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亡›
沦›