Đọc nhanh: 海阳 (hải dương). Ý nghĩa là: Hải Dương; tỉnh Hải Dương. Ví dụ : - 越南海阳省有一道菜很有名的叫做禾虫煎蛋 Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
Ý nghĩa của 海阳 khi là Danh từ
✪ Hải Dương; tỉnh Hải Dương
省越南地名北越省份之一
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海阳
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 他们 在 海滩 上 晒太阳
- Họ đang tắm nắng trên bãi biển.
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
- 阳光 投 到 海面 上
- Ánh nắng chiếu trên mặt biển.
- 海底 捞 品牌 于 1994 年 创始 于 四川 简阳
- Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。
- 夕阳 映照 大海
- Hoàng hôn phản chiếu trên biển.
- 太阳 的 表面 像 个 火海
- bề mặt của mặt trời như một biển lửa.
- 我们 在 海边 看 夕阳
- Chúng tôi đang ngắm hoàng hôn bên biển.
- 我 在 海滩 享受 一下 阳光
- Tôi tận hưởng chút ánh nắng trên bãi biển.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 海阳 所 ( 在 山东 )
- Hải Dương Sở (tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
- 我 听说 海阳 所 很 有名
- Tôi nghe nói Hải Dương Sở rất nổi tiếng.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
- 他 喜欢 在 海边 晒太阳
- Anh ấy thích tắm nắng ở bãi biển.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海阳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海阳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm海›
阳›