海阳省 hǎi yáng shěng

Từ hán việt: 【hải dương tỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "海阳省" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hải dương tỉnh). Ý nghĩa là: Tỉnh hải dương. Ví dụ : - Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 海阳省 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Tỉnh hải dương

海阳省(越南语:Tỉnh Hải Dương/省海阳)位于越南北部红河平原地区,与太平省、海防市、广宁省、北江省、北宁省、兴安省相邻,距河内市60公里,距海防市(越南北方最大港口)40公里,首府海阳市,人口173.51万人(2012年数据),面积1656平方公里。

Ví dụ:
  • - 越南 yuènán 海阳 hǎiyáng 省有 shěngyǒu 一道 yīdào cài hěn 有名 yǒumíng de 叫做 jiàozuò 禾虫 héchóng 煎蛋 jiāndàn

    - Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海阳省

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - 他们 tāmen zài 海滩 hǎitān shàng 晒太阳 shàitàiyang

    - Họ đang tắm nắng trên bãi biển.

  • - 越南 yuènán 海阳 hǎiyáng 省有 shěngyǒu 一道 yīdào cài hěn 有名 yǒumíng de 叫做 jiàozuò 禾虫 héchóng 煎蛋 jiāndàn

    - Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng

  • - 工业 gōngyè 集中 jízhōng zài 沿海各省 yánhǎigèshěng de 畸形 jīxíng 现象 xiànxiàng 正在 zhèngzài 改变 gǎibiàn zhōng

    - Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.

  • - 阳光 yángguāng tóu dào 海面 hǎimiàn shàng

    - Ánh nắng chiếu trên mặt biển.

  • - 海底 hǎidǐ lāo 品牌 pǐnpái 1994 nián 创始 chuàngshǐ 四川 sìchuān 简阳 jiǎnyáng

    - Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。

  • - 河北省 héběishěng 辽宁省 liáoníngshěng zài 山海关 shānhǎiguān 分界 fēnjiè

    - Sơn Hải Quan là ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Liêu Ninh.

  • - 夕阳 xīyáng 映照 yìngzhào 大海 dàhǎi

    - Hoàng hôn phản chiếu trên biển.

  • - 湟中县 huángzhōngxiàn shǔ 青海省 qīnghǎishěng

    - huyện Hoàng Trung thuộc tỉnh Thanh Hải.

  • - zài 青海省 qīnghǎishěng 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tôi học tiếng Trung ở tỉnh Thanh Hải.

  • - 青海省 qīnghǎishěng de 气候 qìhòu hěn 干燥 gānzào

    - Khí hậu tỉnh Thanh Hải rất khô.

  • - 太阳 tàiyang de 表面 biǎomiàn xiàng 火海 huǒhǎi

    - bề mặt của mặt trời như một biển lửa.

  • - 我们 wǒmen zài 海边 hǎibiān kàn 夕阳 xīyáng

    - Chúng tôi đang ngắm hoàng hôn bên biển.

  • - zài 海滩 hǎitān 享受 xiǎngshòu 一下 yīxià 阳光 yángguāng

    - Tôi tận hưởng chút ánh nắng trên bãi biển.

  • - 3000 之下 zhīxià de 海里 hǎilǐ 没有 méiyǒu 阳光 yángguāng

    - Biển dưới 3000m không có ánh sáng.

  • - 海阳 hǎiyáng suǒ ( zài 山东 shāndōng )

    - Hải Dương Sở (tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

  • - 听说 tīngshuō 海阳 hǎiyáng suǒ hěn 有名 yǒumíng

    - Tôi nghe nói Hải Dương Sở rất nổi tiếng.

  • - 太阳 tàiyang cóng 云海 yúnhǎi zhōng 升起 shēngqǐ 金色 jīnsè de 光芒 guāngmáng 投射 tóushè dào 平静 píngjìng de 海面 hǎimiàn shàng

    - mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.

  • - 昨天上午 zuótiānshàngwǔ 海上 hǎishàng 世界 shìjiè 上空 shàngkōng 艳阳高照 yànyánggāozhào 不少 bùshǎo 市民 shìmín 来到 láidào 这个 zhègè 海边 hǎibiān 游玩 yóuwán

    - Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 海边 hǎibiān 晒太阳 shàitàiyang

    - Anh ấy thích tắm nắng ở bãi biển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 海阳省

Hình ảnh minh họa cho từ 海阳省

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海阳省 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Shěng , Xiǎn , Xǐng
    • Âm hán việt: Sảnh , Tiển , Tỉnh
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHBU (火竹月山)
    • Bảng mã:U+7701
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao