Đọc nhanh: 浮上 (phù thượng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) vươn lên trên thế giới, nổi lên, trồi lên bề mặt. Ví dụ : - 十五年前的旧事,重又浮上他的脑海。 những chuyện cũ của mười lăm năm trước lại hiện lên trong đầu anh ta.
Ý nghĩa của 浮上 khi là Động từ
✪ (nghĩa bóng) vươn lên trên thế giới
fig. to rise in the world
- 十五年 前 的 旧事 , 重 又 浮上 他 的 脑海
- những chuyện cũ của mười lăm năm trước lại hiện lên trong đầu anh ta.
✪ nổi lên
to float up
✪ trồi lên bề mặt
to rise to the surface
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮上
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 小船 在 荡 上 漂浮
- Con thuyền nhỏ trôi nổi trên ao.
- 树叶 浮在 水面 上
- Lá cây nổi trên mặt nước.
- 她 的 脸上 浮泛 着 天 真的 表情
- trên nét mặt cô ấy lộ ra vẻ ngây thơ.
- 树叶 在 水面 上 浮动
- chiếc lá trôi lững lờ trên mặt nước.
- 船浮 在 河面上
- Thuyền nổi trên mặt sông.
- 我 的 鞋子 浮在 湖面 上
- Giày của tôi nổi trên mặt hồ.
- 脸上 浮现 出 笑容
- trên mặt hiện ra nụ cười.
- 路上 有 很多 浮土
- Trên đường có rất nhiều lớp đất nổi.
- 帆船 在 海面 上 漂浮
- Thuyền buồm trôi nổi trên mặt biển.
- 掸 掉 鞋 上 的 浮土
- phủi sạch lớp bụi phủ trên giày.
- 豪华 游艇 在 海上 漂浮
- Du thuyền sang trọng lênh đênh trên biển.
- 他 浮面 上装 出像 没事 的 样子
- ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.
- 水上 漂浮 着 几只 小船
- trên mặt nước bồng bềnh mấy chiếc thuyền nhỏ.
- 酷热 使 建筑物 上 的 油漆 起 了 浮泡
- Nhiệt độ nóng làm cho lớp sơn trên các công trình bị phồng lên.
- 江面 上 漂浮 着 许多 木排
- Trên mặt sông nổi nhiều bè gỗ.
- 渔船 在 海上 漂浮 十节
- Tàu cá đang trôi nổi trên biển mười hải lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浮上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
浮›