Hán tự: 浩
Đọc nhanh: 浩 (hạo). Ý nghĩa là: lớn; to; to lớn; rộng lớn, nhiều; phong phú. Ví dụ : - 那是一场浩大的工程。 Đó là một công trình to lớn.. - 大海浩渺无垠。 Biến lớn rộng lớn vô biên.. - 他有着浩渺的知识。 Anh ấy có tri thức to lớn.
Ý nghĩa của 浩 khi là Tính từ
✪ lớn; to; to lớn; rộng lớn
浩大;盛大;巨大
- 那 是 一场 浩大 的 工程
- Đó là một công trình to lớn.
- 大海 浩渺 无垠
- Biến lớn rộng lớn vô biên.
- 他 有着 浩渺 的 知识
- Anh ấy có tri thức to lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhiều; phong phú
多
- 浩繁 的 工作 让 人 疲惫
- Công việc nhiều đến mệt mỏi.
- 这个 项目 的 资料 浩 穰
- Tài liệu dự án này rất nhiều.
- 他 的 经历 浩如烟海
- Kinh nghiệm của anh ấy phong phú.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浩
- 浩气长存
- hào khí sống mãi
- 浩如烟海
- mênh mông như biển khói
- 浩瀚 的 沙漠
- sa mạc mênh mông
- 江水 浩荡
- nước sông cuồn cuộn
- 江流 浩然
- nước sông chảy cuồn cuộn
- 烟波浩淼
- khói sóng mênh mông
- 烟波 浩荡
- khói sóng cuồn cuộn
- 洪波 浩然
- sóng trào
- 声势浩大
- thanh thế lẫy lừng.
- 声势浩大
- thanh thế to lớn
- 心事 浩茫
- đầy tâm sự
- 浩茫 的 大地
- đất đai mênh mông
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 春风 浩荡
- gió xuân lồng lộng.
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
- 大海 浩荡 无边
- Biển cả rộng lớn vô biên.
- 典籍 浩瀚
- sách cổ rất nhiều
- 惨遭 浩劫
- đại nạn
- 浩繁 的 工作 让 人 疲惫
- Công việc nhiều đến mệt mỏi.
- 这个 项目 的 资料 浩 穰
- Tài liệu dự án này rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浩›