Đọc nhanh: 非词重复测验 (phi từ trọng phục trắc nghiệm). Ý nghĩa là: kiểm tra sự lặp lại phi từ ngữ.
Ý nghĩa của 非词重复测验 khi là Động từ
✪ kiểm tra sự lặp lại phi từ ngữ
nonword repetition test
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非词重复测验
- 小小 是 重叠 词
- "Nhỏ nhỏ" là từ lặp lại.
- 健康 食品 非常 重要
- Thực phẩm chức năng vô cùng quan trọng.
- 民意测验
- thăm dò dư luận quần chúng; thăm dò ý dân
- 安全措施 非常 重要
- Biện pháp an toàn rất quan trọng.
- 工程 的 基础 非常 重要
- Nền móng của công trình rất quan trọng.
- 基层 的 工作 非常 重要
- Công việc ở cấp cơ sở rất quan trọng.
- 智力测验
- kiểm tra trí thông minh
- 时事 测验
- kiểm tra thời sự
- 算术 测验
- kiểm tra môn số học
- 重点 试验区
- khu thí nghiệm trọng điểm.
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 陶铸 非常 重要
- Bồi dưỡng nhân tài vô cùng quan trọng.
- 救援 工作 非常 重要
- Công tác cứu hộ rất quan trọng.
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 复音 词
- từ song âm.
- 宫音 在 音乐 中 非常 重要
- Âm cung rất quan trọng trong âm nhạc.
- 他 为人处世 非常 稳重
- Anh ấy cư xử rất điềm tĩnh.
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非词重复测验
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非词重复测验 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
测›
词›
重›
非›
验›