Đọc nhanh: 浇水 (kiêu thuỷ). Ý nghĩa là: tưới nước. Ví dụ : - 他每天给花浇水。 Anh ấy tưới nước cho hoa mỗi ngày.. - 别忘了给草坪浇水。 Đừng quên tưới nước cho bãi cỏ.. - 你能帮我浇水吗? Bạn có thể giúp tôi tưới nước không?
Ý nghĩa của 浇水 khi là Động từ
✪ tưới nước
用水浇灌
- 他 每天 给 花 浇水
- Anh ấy tưới nước cho hoa mỗi ngày.
- 别忘了 给 草坪 浇水
- Đừng quên tưới nước cho bãi cỏ.
- 你 能 帮 我 浇水 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi tưới nước không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇水
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 常 浇水 , 别 让 花儿 蔫 了
- tưới nước luôn, đừng để hoa héo.
- 五种 种子 需要 浇水
- Năm loại hạt giống cần tưới nước.
- 植物 需 浇水
- Thực vật cần được tưới nước.
- 她 用水 浇灭 了 火苗
- Cô ấy dùng nước dập tắt ngọn lửa.
- 这些 幼苗 要 多 浇水
- Những mạ lúa này cần tưới nước nhiều.
- 他 在 给 花 灌 浇水
- Anh ấy đang tưới hoa.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 再 不 浇水 , 花都 该 蔫 了
- Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 别忘了 给 草坪 浇水
- Đừng quên tưới nước cho bãi cỏ.
- 几天 没 浇水 , 海棠花 有些 发蔫 了
- mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.
- 你 帮 我 给 花浇点 水
- Bạn giúp tôi tưới chút nước cho hoa nhé.
- 他 每天 给 花 浇水
- Anh ấy tưới nước cho hoa mỗi ngày.
- 我们 忘记 给 花 浇水
- Chúng tôi quên tưới nước cho hoa.
- 你 能 帮 我 浇水 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi tưới nước không?
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浇水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浇水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
浇›