Đọc nhanh: 浇灌 (kiêu quán). Ý nghĩa là: đúc; đổ (đổ chất lỏng vào khuôn), tưới nước. Ví dụ : - 浇灌混凝土。 đúc bê-tông.
Ý nghĩa của 浇灌 khi là Động từ
✪ đúc; đổ (đổ chất lỏng vào khuôn)
把流体向模子内灌注
- 浇灌 混凝土
- đúc bê-tông.
✪ tưới nước
浇水灌溉
So sánh, Phân biệt 浇灌 với từ khác
✪ 浇 vs 浇灌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇灌
- 灌唱片
- thu đĩa hát; thu đĩa nhạc
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 他 浇花 让 花 更 鲜艳
- Anh ấy tưới hoa để hoa tươi hơn.
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 江水 倒灌 市区
- nước sông chảy ngược vào thành phố.
- 工人 浇铸 玻璃制品
- Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.
- 提灌 设备
- thiết bị bơm nước
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 把 清水 灌输 到 水箱 里
- Dẫn nước sạch vào bể chứa.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 浇筑 浇筑 大坝
- đổ bê-tông xây đập nước.
- 常 浇水 , 别 让 花儿 蔫 了
- tưới nước luôn, đừng để hoa héo.
- 灌溉系统
- hệ thống tưới tiêu; hệ thống dẫn thuỷ nhập điền.
- 浇 铅字
- đúc chữ chì.
- 定期 沃 浇 这些 苗
- Định kỳ tưới nước những cây non này.
- 浇灌 混凝土
- đúc bê-tông.
- 他 在 给 花 灌 浇水
- Anh ấy đang tưới hoa.
- 自由 之花 需要 用 勇气 去 浇灌
- Đóa hoa tự do cần được tưới bằng lòng dũng cảm.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浇灌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浇灌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浇›
灌›