Đọc nhanh: 担水浇瓜 (đảm thuỷ kiêu qua). Ý nghĩa là: gánh nước tưới dưa.
Ý nghĩa của 担水浇瓜 khi là Thành ngữ
✪ gánh nước tưới dưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担水浇瓜
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 常 浇水 , 别 让 花儿 蔫 了
- tưới nước luôn, đừng để hoa héo.
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 五种 种子 需要 浇水
- Năm loại hạt giống cần tưới nước.
- 植物 需 浇水
- Thực vật cần được tưới nước.
- 那里 有 满满 一担 水
- Ở đó có một gánh nước đầy.
- 她 用水 浇灭 了 火苗
- Cô ấy dùng nước dập tắt ngọn lửa.
- 这些 幼苗 要 多 浇水
- Những mạ lúa này cần tưới nước nhiều.
- 他 在 给 花 灌 浇水
- Anh ấy đang tưới hoa.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 他 担水 回家
- Anh ấy gánh nước về nhà.
- 把 西瓜 放在 冰水 里 激一激
- Ướp dưa hấu vào nước đá một chút.
- 再 不 浇水 , 花都 该 蔫 了
- Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 别忘了 给 草坪 浇水
- Đừng quên tưới nước cho bãi cỏ.
- 几天 没 浇水 , 海棠花 有些 发蔫 了
- mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.
- 他 每天 都 要 去 担水
- Anh ấy mỗi ngày đều phải đi gánh nước.
- 你 帮 我 给 花浇点 水
- Bạn giúp tôi tưới chút nước cho hoa nhé.
- 他 每天 给 花 浇水
- Anh ấy tưới nước cho hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 担水浇瓜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 担水浇瓜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm担›
水›
浇›
瓜›