流泪 liúlèi

Từ hán việt: 【lưu lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "流泪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu lệ). Ý nghĩa là: khóc, rơi nước mắt. Ví dụ : - 。 Đừng khóc nữa.. - 。 Anh ấy cảm động đến rơi nước mắt.. - 。 Đừng làm người thương bạn rơi nước mắt.

Từ vựng: HSK 4 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 流泪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 流泪 khi là Động từ

khóc, rơi nước mắt

眼睛分泌出泪水并从眼眶中流出的现象。

Ví dụ:
  • - bié zài 流泪 liúlèi le

    - Đừng khóc nữa.

  • - 感动 gǎndòng 流泪 liúlèi

    - Anh ấy cảm động đến rơi nước mắt.

  • - bié ràng ài de rén 流泪 liúlèi

    - Đừng làm người thương bạn rơi nước mắt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 流泪

因……而流泪

Rơi nước mắt vì ...

Ví dụ:
  • - yīn 失恋 shīliàn ér 流泪 liúlèi

    - Rơi nước mắt vì thất tình.

  • - yīn 宠物 chǒngwù zǒu diū le ér 流泪 liúlèi

    - Cô ấy khóc vì thú cưng bị mất.

看着……流泪

Rơi nước mắt khi thấy...

Ví dụ:
  • - 看着 kànzhe 老照片 lǎozhàopiān 不禁 bùjīn 流泪 liúlèi

    - Tôi rơi nước mắt khi nhìn thấy bức ảnh cũ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流泪

  • - 流泪 liúlèi 不止 bùzhǐ 非常 fēicháng 伤心 shāngxīn

    - Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.

  • - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Anh ấy không kìm được nước mắt.

  • - yīn 失恋 shīliàn ér 流泪 liúlèi

    - Rơi nước mắt vì thất tình.

  • - bié ràng ài de rén 流泪 liúlèi

    - Đừng làm người thương bạn rơi nước mắt.

  • - 涕泗滂沱 tìsìpāngtuó ( 形容 xíngróng hěn 利害 lìhài 眼泪 yǎnlèi 鼻涕 bítì liú 很多 hěnduō )

    - khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.

  • - 母女 mǔnǚ 重逢 chóngféng 悲喜交集 bēixǐjiāojí 泪流满面 lèiliúmǎnmiàn

    - Hai mẹ con gặp lại nhau, vui buồn lẫn lộn, cuộc gặp gỡ đẫm nước mắt.

  • - 涕泪交流 tìlèijiāoliú

    - khóc nước mắt nước mũi chèm nhẹp.

  • - 老泪横流 lǎolèihéngliú

    - nước mắt giàn giụa

  • - 感激涕零 gǎnjītìlíng ( yīn 感激 gǎnjī ér 流泪 liúlèi )

    - cảm động rơi nước mắt.

  • - 临别 línbié 之际 zhījì 流下 liúxià 眼泪 yǎnlèi

    - Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.

  • - 不禁 bùjīn 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô không kìm được rơi nước mắt.

  • - de 泪水 lèishuǐ 不停 bùtíng 地流 dìliú

    - Nước mắt của cô ấy không ngừng rơi.

  • - 看着 kànzhe 老照片 lǎozhàopiān 不禁 bùjīn 流泪 liúlèi

    - Tôi rơi nước mắt khi nhìn thấy bức ảnh cũ.

  • - yīn 宠物 chǒngwù zǒu diū le ér 流泪 liúlèi

    - Cô ấy khóc vì thú cưng bị mất.

  • - 刚才 gāngcái 烟得 yāndé zhí 流泪 liúlèi

    - Vừa nãy cay mắt tôi chảy nước mắt mãi.

  • - 激动 jīdòng 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy xúc động đến rơi nước mắt.

  • - bié zài 流泪 liúlèi le

    - Đừng khóc nữa.

  • - 感动 gǎndòng 流泪 liúlèi

    - Anh ấy cảm động đến rơi nước mắt.

  • - 悄然 qiǎorán 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy buồn rầu rơi lệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 流泪

Hình ảnh minh họa cho từ 流泪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流泪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Lèi
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBU (水月山)
    • Bảng mã:U+6CEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao