Đọc nhanh: 涕泪交流 (thế lệ giao lưu). Ý nghĩa là: nước mắt và chất nhầy chảy nhiều (thành ngữ); khóc lóc thảm thương.
Ý nghĩa của 涕泪交流 khi là Danh từ
✪ nước mắt và chất nhầy chảy nhiều (thành ngữ); khóc lóc thảm thương
tears and mucus flowing profusely (idiom); weeping tragically
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涕泪交流
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 她 流泪 不止 , 非常 伤心
- Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.
- 痛哭流涕
- khóc chảy nước mắt
- 他 一边 哭 一边 流鼻涕
- Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 因 失恋 而 流泪
- Rơi nước mắt vì thất tình.
- 他 因 失恋 而 涕泪 涟涟
- Anh ấy khóc lóc sướt mướt vì thất tình.
- 别 让 爱 你 的 人 流泪
- Đừng làm người thương bạn rơi nước mắt.
- 语言 的 障碍 影响 了 交流
- Rào cản ngôn ngữ ảnh hưởng đến giao tiếp.
- 昨天 我 老 流鼻涕
- Hôm qua tôi cứ sổ mũi suốt.
- 孩子 流 了 很多 鼻涕
- Đứa trẻ chảy rất nhiều nước mũi.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 冷空气 让 我 流鼻涕
- Không khí lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 涕泪 俱下
- nước mắt nước mũi cùng chảy.
- 母女 重逢 悲喜交集 泪流满面
- Hai mẹ con gặp lại nhau, vui buồn lẫn lộn, cuộc gặp gỡ đẫm nước mắt.
- 涕泪交流
- khóc nước mắt nước mũi chèm nhẹp.
- 感激涕零 ( 因 感激 而 流泪 )
- cảm động rơi nước mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涕泪交流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涕泪交流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
泪›
流›
涕›