Đọc nhanh: 饮泣 (ẩm khấp). Ý nghĩa là: nước mắt ròng ròng (đau khổ đến cực điểm). Ví dụ : - 饮泣吞声。 nuốt nước mắt, nuốt tiếng khóc.
Ý nghĩa của 饮泣 khi là Động từ
✪ nước mắt ròng ròng (đau khổ đến cực điểm)
泪流满面,流到口里去形容悲哀到了极点
- 饮泣吞声
- nuốt nước mắt, nuốt tiếng khóc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮泣
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 在 父亲 的 劝慰 下 , 弟弟 已 不再 哭泣
- Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.
- 痛饮
- Ra sức uống; mặc sức uống
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 碳酸 饮料
- Đồ uống có gas
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 如饮 醍
- uống được chất tinh tuý cất trong sữa bò.
- 她 爱 饮 咖啡
- Cô ấy thích uống cà phê.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 在 这家 饭店 吃饭 , 饮料 免费
- Ăn cơm ở nhà hàng này đồ uống miễn phí.
- 饮食习惯 影响 健康
- Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 饮恨 终身
- ôm hận suốt đời.
- 健康 与 饮食 息息相关
- Sức khỏe gắn liền với chế độ ăn uống.
- 饮酒 过量
- uống rượu quá chén.
- 自斟自饮
- uống rượu một mình
- 饮泣吞声
- nuốt nước mắt, nuốt tiếng khóc.
- 吞声饮泣
- khóc thầm
- 这样 做 无异于 饮鸩止渴
- Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饮泣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饮泣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泣›
饮›