pài

Từ hán việt: 【phái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phái). Ý nghĩa là: phái đi; cử đi; điều đi; phân công, phái; trường phái, bánh tart. Ví dụ : - 。 Sếp cử tôi đi Bắc Kinh.. - 。 Anh ta bị điều đi rồi.. - 。 Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Lượng từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

phái đi; cử đi; điều đi; phân công

安排或者命令一个人去做一件事情;安排交通工具

Ví dụ:
  • - 老板 lǎobǎn pài 北京 běijīng

    - Sếp cử tôi đi Bắc Kinh.

  • - bèi pài le

    - Anh ta bị điều đi rồi.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phái; trường phái

想法,观点,风格一样的一些人

Ví dụ:
  • - shì 乐观 lèguān pài

    - Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.

  • - 这个 zhègè 演员 yǎnyuán shì 实力派 shílìpài

    - Diễn viên này theo phái thực lực.

bánh tart

一种西方人常吃的带馅儿的食品,一般是甜的

Ví dụ:
  • - gěi 一块 yīkuài pài

    - Cho tôi một miếng bánh tart.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

phe; phe phái

不同想法,观点,风格的人

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen bān 分成 fēnchéng 两派 liǎngpài

    - Lớp chúng tôi chia thành hai phe.

  • - 自己 zìjǐ shì 一派 yīpài

    - Một mình tôi một phe.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

khí thế; phong độ

看上去很有气势

Ví dụ:
  • - 穿 chuān 这套 zhètào 衣服 yīfú 真派 zhēnpài

    - Bạn mặc bộ đồ này thật sự rất phong độ.

  • - 小王 xiǎowáng 很派 hěnpài

    - Tiểu Vương rất phong độ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

派 + Tân ngữ (车/人)

Phái/cử/điều ai (cái gì)

Ví dụ:
  • - 派车去 pàichēqù jiē 领导 lǐngdǎo

    - Điều xe đi đón lãnh đạo.

So sánh, Phân biệt với từ khác

打发 vs 派

Giải thích:

"" dùng trong văn nói, không thể sử dụng trong dịp trang trọng, "" dùng trong cả văn nói và văn viết, cũng có thể dùng trong những dịp trang trọng.
Tân ngữ của "" có thể là người, cũng có thể là thời gian, ngày tháng, tân ngữ của "" chỉ có thể là người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 利亚 lìyà hěn 老派 lǎopài

    - Elijah là trường cũ.

  • - shì 乐观 lèguān pài

    - Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.

  • - 莫奈 mònài shì 印象派 yìnxiàngpài 画家 huàjiā

    - Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.

  • - 海派 hǎipài 服装 fúzhuāng

    - phục trang theo hải phái

  • - 派克 pàikè le 川崎 chuānqí bìng

    - Parker mắc bệnh kawasaki.

  • - 我派 wǒpài 雷文 léiwén · 莱特 láitè

    - Tôi đã giao cho Reven Wright

  • - méi rén 会派 huìpài 唐纳德 tángnàdé · 麦克斯韦 màikèsīwéi 干什么 gànshénme 难活 nánhuó de

    - Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.

  • - 基督 jīdū pài 基督 jīdū 十二 shíèr 使徒 shǐtú 之一 zhīyī 宣传 xuānchuán de 教义 jiàoyì

    - Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.

  • - 费用 fèiyòng àn 人头 réntóu 摊派 tānpài

    - chi phí phân chia theo đầu người.

  • - 已派 yǐpài 士兵 shìbīng 镇压 zhènyā 动乱 dòngluàn

    - Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.

  • - pài 使者 shǐzhě 出使 chūshǐ guó

    - Ông ấy cử sứ giả đến các nước khác

  • - pài rén 前往 qiánwǎng 督察 dūchá

    - phái người đi đôn đốc.

  • - 特命 tèmìng 全权 quánquán 公使 gōngshǐ 派驻 pàizhù 国外 guówài 使馆 shǐguǎn de 特命 tèmìng 全权 quánquán 使节 shǐjié jǐn 低于 dīyú 大使 dàshǐ

    - Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.

  • - 哨站 shàozhàn 岗位 gǎngwèi 卫兵 wèibīng huò 哨兵 shàobīng de 指派 zhǐpài de 站岗 zhàngǎng 位置 wèizhi

    - Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực

  • - 检查 jiǎnchá 派司 pāsī le

    - Thông qua kiểm tra rồi.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 派司 pāsī

    - Bạn có giấy thông hành không?

  • - 成功 chénggōng shì 反派 fǎnpài

    - Cô ấy thành công đóng vai phản diện.

  • - 双方 shuāngfāng yīng 派对 pàiduì děng 人员 rényuán 进行 jìnxíng 会谈 huìtán

    - hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.

  • - 一派胡言 yípàihúyán

    - nói xằng nói xiên

  • - 派司 pāsī gěi 检查一下 jiǎncháyīxià

    - Bạn đưa giấy thông hành cho tôi kiểm tra một chút.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 派

Hình ảnh minh họa cho từ 派

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 派 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Bài , Mài , Pā , Pài
    • Âm hán việt: Ba , Phái
    • Nét bút:丶丶一ノノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHHV (水竹竹女)
    • Bảng mã:U+6D3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao