Hán tự: 派
Đọc nhanh: 派 (phái). Ý nghĩa là: phái đi; cử đi; điều đi; phân công, phái; trường phái, bánh tart. Ví dụ : - 老板派我去北京。 Sếp cử tôi đi Bắc Kinh.. - 他被派去了。 Anh ta bị điều đi rồi.. - 他是乐观派。 Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.
Ý nghĩa của 派 khi là Động từ
✪ phái đi; cử đi; điều đi; phân công
安排或者命令一个人去做一件事情;安排交通工具
- 老板 派 我 去 北京
- Sếp cử tôi đi Bắc Kinh.
- 他 被 派 去 了
- Anh ta bị điều đi rồi.
Ý nghĩa của 派 khi là Danh từ
✪ phái; trường phái
想法,观点,风格一样的一些人
- 他 是 乐观 派
- Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.
- 这个 演员 是 实力派
- Diễn viên này theo phái thực lực.
✪ bánh tart
一种西方人常吃的带馅儿的食品,一般是甜的
- 给 我 一块 派
- Cho tôi một miếng bánh tart.
Ý nghĩa của 派 khi là Lượng từ
✪ phe; phe phái
不同想法,观点,风格的人
- 我们 班 分成 两派
- Lớp chúng tôi chia thành hai phe.
- 我 自己 是 一派
- Một mình tôi một phe.
Ý nghĩa của 派 khi là Tính từ
✪ khí thế; phong độ
看上去很有气势
- 你 穿 这套 衣服 真派
- Bạn mặc bộ đồ này thật sự rất phong độ.
- 小王 很派
- Tiểu Vương rất phong độ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 派
✪ 派 + Tân ngữ (车/人)
Phái/cử/điều ai (cái gì)
- 派车去 接 领导
- Điều xe đi đón lãnh đạo.
So sánh, Phân biệt 派 với từ khác
✪ 打发 vs 派
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 他 是 乐观 派
- Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 海派 服装
- phục trang theo hải phái
- 派克 得 了 川崎 病
- Parker mắc bệnh kawasaki.
- 我派 雷文 · 莱特
- Tôi đã giao cho Reven Wright
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 他 派 使者 出使 他 国
- Ông ấy cử sứ giả đến các nước khác
- 派 人 前往 督察
- phái người đi đôn đốc.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 哨站 , 岗位 如 卫兵 或 哨兵 的 指派 的 站岗 位置
- Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực
- 检查 派司 了
- Thông qua kiểm tra rồi.
- 你 有没有 派司 ?
- Bạn có giấy thông hành không?
- 她 成功 饰 反派
- Cô ấy thành công đóng vai phản diện.
- 双方 应 派对 等 人员 进行 会谈
- hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.
- 一派胡言
- nói xằng nói xiên
- 你 把 派司 给 我 检查一下
- Bạn đưa giấy thông hành cho tôi kiểm tra một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 派
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 派 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm派›