Đọc nhanh: 活化 (hoạt hoá). Ý nghĩa là: hoạt hoá; làm tăng hoạt tính; kích hoạt.
Ý nghĩa của 活化 khi là Động từ
✪ hoạt hoá; làm tăng hoạt tính; kích hoạt
使分子或原子的能量增强如把普通木炭放在密闭器中加热,变成吸附能力较强的活性炭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活化
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 基于 天气 变化 , 推迟 了 活动
- Dựa vào sự thay đổi thời tiết, chúng tôi đã hoãn hoạt động.
- 文化 活动 遍布全国
- Các hoạt động văn hóa phân bố rộng rãi trên toàn quốc.
- 生活 腐化
- cuộc sống sa đoạ
- 生活 是 一个 不断 变化 的 过程
- Cuộc sống là một quá trình thay đổi liên tục.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 我 参加 文化 体验 活动
- Tôi tham gia hoạt động trải nghiệm văn hóa.
- 生活 逐渐 走向 网络化
- Cuộc sống dần dần hướng tới mạng lưới hóa.
- 我 参加 了 文化 交流活动
- Tôi tham gia hoạt động giao lưu văn hóa.
- 应该 建 焚化 厂来 焚烧 生活 垃圾
- Cần xây dựng các nhà máy đốt rác thải sinh hoạt.
- 体验 过 丰富 的 文化 活动 是 一种 难忘 的 纪念
- Trải nghiệm các hoạt động văn hóa phong phú là một kỷ niệm khó quên.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
活›