Đọc nhanh: 活化石 (hoạt hoá thạch). Ý nghĩa là: hoá thạch; hoá thạch nguyên vẹn như sống (nguyên vẹn như sống).
Ý nghĩa của 活化石 khi là Danh từ
✪ hoá thạch; hoá thạch nguyên vẹn như sống (nguyên vẹn như sống)
指某些在地质年代中曾繁盛一时,广泛分布,而现在只限于局部地区,数量不多,有可能灭绝的生物如大猫熊和水杉也叫孑遗生物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活化石
- 奠基石
- bia móng
- 动物化石
- hoá thạch động vật.
- 石炭系 的 化石 记录 很 丰富
- Hệ than đá có nhiều hóa thạch phong phú.
- 化石 作用
- tác dụng hoá đá.
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 基于 天气 变化 , 推迟 了 活动
- Dựa vào sự thay đổi thời tiết, chúng tôi đã hoãn hoạt động.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 文化 活动 遍布全国
- Các hoạt động văn hóa phân bố rộng rãi trên toàn quốc.
- 生活 腐化
- cuộc sống sa đoạ
- 生活 是 一个 不断 变化 的 过程
- Cuộc sống là một quá trình thay đổi liên tục.
- 琥珀 , 是 一种 透明 的 生物 化石
- Hổ phách là một hóa thạch sinh học trong suốt.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 我 参加 文化 体验 活动
- Tôi tham gia hoạt động trải nghiệm văn hóa.
- 我 有 化学工程 和 石油勘探 的
- Tôi có bằng tiến sĩ về kỹ thuật hóa học
- 生活 逐渐 走向 网络化
- Cuộc sống dần dần hướng tới mạng lưới hóa.
- 古生代 化石 众多
- Thời đại cổ sinh có rất nhiều hóa thạch.
- 我 参加 了 文化 交流活动
- Tôi tham gia hoạt động giao lưu văn hóa.
- 应该 建 焚化 厂来 焚烧 生活 垃圾
- Cần xây dựng các nhà máy đốt rác thải sinh hoạt.
- 体验 过 丰富 的 文化 活动 是 一种 难忘 的 纪念
- Trải nghiệm các hoạt động văn hóa phong phú là một kỷ niệm khó quên.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活化石
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活化石 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
活›
石›